Chúc bạn học ToT:3
1. You don't have to finish the work today (obe not necessary : Không cần thiết = Don't have to : Không phải)
2. Sally finally succeeded in getting a job (Cấu trúc : Succeed in sth : Thành công trong việc gì đó)
3. I certainly will never go to that restaurant again (Sẽ không bao giờ làm gì trong tương lai nữa)
4. You'd better take a holiday, the doctor continued (Cấu trúc : Had better = should : nên làm gì đó)
5. Unless you rest yourself, you really will be ill (Unless = If not : Trừ khi, nếu....không)
6. What I should like is taken out to dinner (Điều tôi thích bây giờ là được dẫn đi ăn tối)
7. Martin's poor health can't prevent him from enjoying life (Sức khỏe kém của Martin không thể ngăn cản anh ấy tận hưởng cuộc sống. Cấu trúc : Prevent sb from sth : cản trở ai đó khỏi gì đó)