Từ ghép đẳng lập : học tập, học hành, mưa gió ,ăn uống , ăn ở , vui mừng.
Từ ghép chính phụ : hoa phượng , mưa phùn , máy bay , nhà sàn ,cây cỏ.
Từ láy : xa xôi , suôn sẻ , khô khan , tươi tắn , mong manh , ầm ĩ , thầm thì , sương khói , xôn xao , nhạt nhòa , chệnh choạng ,thăm thảm , xa cách.