BÀI TẬP
Bài 1: (2 điểm)
Cho hàm số y = 0,2x² và y = x.
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ của các giao điểm của hai đồ thị.
Bài 2: (2 điểm)
a) Trên cùng một hệ trục tọa độ vẽ đồ thị của hai hàm số y=-x² và y=
x-1
b) Xác định tọa độ tiếp điểm của Parabol (P): y = –x và đường thẳng (d): y=x-1 bằng
%3D
phép tính.
Bài 3: (2 điểm)
Cho hàm số y = ax?
a) Xác định hệ số a biết rằng đồ thị của nó cắt đường thẳng y = –2x + 3 tại điểm A có
hoành độ bằng 1.
b) Vẽ đô thị của hàm số y = -2x + 3 và y = ax² với giá trị của a vừa tìm được trong câu a
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
c) Nhờ đô thị xác định tọa độ của giao điểm thứ hai của hai đồ thị vừa vẽ.
Bài 4: (2 điểm)
al Tìm giao điểm của parabol (P) có phương trình y = 2x² và đường thắng (d) có phương
trình y =– x + 3 bằng phép tính.
b/ Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ.
Bài 5: (2 điểm)
Cho phương trình: x +2(m+1)x–m-2=0
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, X2 Với mọi giá trị m
b) Giải phương trình khi m = 0
Bài 6: (2 điểm)
Cho hai hàm số y=x² và y = x + 2
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó bằng phép tính.
Bài 7: (2 điểm)
%3D
và y=x-
- bằng
a) Trên cùng một hệ trục tọa độ vẽ đồ thị của hai hàm số
b) Xác định tọa độ tiếp điểm của Parabol (P): y=-x² và đường thẳng (d): y=x-
phép tính.
Bài 8: (2 điểm)
Cho phương trình: x² + ( 2m – 1 ) x – m = 0
a) Giải phương trình với m=
b) Chứng tỏ rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , X2 Với mọi m.
Bài 9: (2 điểm)
Cho phương trình bậc hai x² – 2(m+1) x + m – 4 = 0
al Giải phương trình khi m = 1.
b/ Chứng tỏ rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, X2 với mọi giá trị của m.
Bài 10: (2 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số
và y=-
x-2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
ソ=ー
b) Xác định tọa độ giao điểm của (P): y=--x' và (d): y=-x-2 bằng phép tính.