bài 4:
1 - False
2 - False
3 - True
4 - True
5 - False
6 - True
baif 5
1 - matter
2 - many
3 - works
4 - will
5 - play
6 - gets
7 - should/ doesn't
8 - Did
9 - time
10 - playing
Bài 6:
1-C
2-D
3-B
4-D
5-C
bài 7:(nếu có quyển động từ bất quy tắc có thể lấy ra nhìn)
1/abide - abode/abided : lưu trú, lưu lại
2/arise - arose : phát sinh
3/awake - awoke : đánh thức, thức
4/be - was/were : thì, là, bị, ở
5/bear - bore : mang, chịu đựng
6/becomebecamebecometrở nên
7/befall befell : xảy đến
8/begin - began : bắt đầu
9/ behold - beheld : ngắm nhìn
10/play - played : chơi
11/stay - stayed : ở
12/learn - learned : học
13/watch - watched : xem
( còn lại tự viết nhé )