Bài tập về For- Since của Thì Hiện Tại Hoàn Thành.
1, He-..(not play) football -. a week.
2,He-...(sit) on the tree - two hours.
3, It -..( rain) -.. sunday.
4, She -...(read) -.. this morning.
5, She -.(not see) her friends -.. her birthday.
6, She -..(wait) for the bus -. 8 o' clock.
7,They-..(camp) two weeks.
8,The -..(play) boardgames-..middays.
9,They-..( not play) hockey-- winter.
10,She- (work)in the same office-.. 1998.
11,She -(wait) for the letter-.. July12.
13,She-..(be) ill --Wednesday.
14,They-..(be) friends-...2002.
15,They-... (have) the dog-. easter.
16,He-..(not phone) me-... three months.
Các bạn ơi, chỉ giúp mình nha! làm ơn đó!
Tìm và sửa lại lỗi sai trong những câu sau
Có một số câu e không biết sai chỗ nào, chỉ em bài tập này đi
Underline and correct the mistake in each sentence (1pts)
1. We might use a wireless TV to send email in the future. 2. If he have a lot of money, he will buy a big house. 3. Do you have a fridge that can cook your meals in 2050? 4. Instead off having a bath, it is better for us to use a shower. | ==-. …………………… …………………… …………………… |