Bài 1:
Tìm QHT thích hợp để điền vào chỗ trống trong từng câu dưới đây:
a) Em chăm chỉ hiền lành.còn..anh thì tham lam , lười biếng.
b) Tôi khuyên nó .nhưng...nó vẫn không nghe.
c) Mưa rất to.nên....gió rất lớn.
d) Cậu đọc .hay...tớ đọc ?
Bài 2:
a) Vì....nên...
b) Nếu...thì...
c) Tuy...nhưng....
d) Không những.....mà....
Bài 3 :
a) Tại - nên
b) Vì - nên
c) Không chỉ - mà
d) Do - nên
Chủ ngữ - vị ngữ :
a) Lớp trưởng - vắng mặt nên cuộc hợp lớp bị hoãn lại
b) Bão to - nên cây cối đổ nhiều
c) Nó - không chỉ học giỏi toán mà nó còn học giỏi tiếng việt
d) Nó - học giỏi văn nên nó làm bài rất tốt
Bài 4:
VD:a) Cuộc họp lớp bị hoãn lại vì lớp trưởng vắng mặt.
Bài 5 :
a) Nhờ
b) Do
c) Tại
Bài 6:
a) Cặp quan hệ từ:Nếu....thì
Nghĩa của các cặp quan hệ từ: để thể hiện quan hệ giả thiết- kết quả
b) Quan hệ từ:Do...nên
Nghĩa của các cặp quan hệ từ:
c) Quan hệ từ:Tuy...nhưng
Nghĩa của các cặp quan hệ từ:Thể hiện nguyên nhân- kết quả
d) Quan hệ từ:Mặc dù...nhưng
Nghĩa của các cặp quan hệ từ:Thể hiện mối quan hệ tương phản
e) Quan hệ từ:Không những...mà
Nghĩa của các cặp quan hệ từ:Thể hiện mối quan hệ tăng tiến
Bài 7:
a) .....mà Lan còn chăm làm.
b) ......mà gió còn thổi rất mạnh.
c) ......lại còn gió rét nữa.
d) .....mà nó lại còn khóc to hơn.