Bài1: Thực hiện phép tính:
a) 2x2
(3x –3) b) 2x ( 1
2
x2 + 5x – 3 ) c) -x2 ( 2x3 – 4x + 3)
Bài 2 :Thực hiện phép tính:
a/ (2x – 1)(x2 + 5x – 4)
2
b/ (5x – 4)(2x + 3)
c/ 7x(x – 4) – (7x + 3)(2x2 – x + 4).
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a/ x(3x + 12) – (7x – 20) + x2
(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b/ 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0
b/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
Bài 5: Khai triển hằng đẳng thức:
a) 2 (x 3) b) 2 (2x 1) c) 3 (x 2)
II/ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 2xy – 4x b/14x2
y – 21xy2 + 28x2
y2
b/ x(x + y) – 5x – 5y. c/ 10x(x – y) – 8(y – x).
d/ 2 2 x 4x 4 y e/(3x + 1)2 – (x + 1)2
g*/ x2 + 7x – 8 h*/ 16x – 5x2 – 3
III/ CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC, CHIA HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN
Bài 1: Tính chia:
a/ (6x5
y2 - 9x4
y3 + 15x3
y4
): 3x3
y2 b/ (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5)
c*/ (x4 + 2x3 +x - 25):(x2 +5) d/ (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1)
Bài 2: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức sau:
a/ x2 - 6x+11 b/ –x2 + 6x – 11
IV / PHÂN THỨC XÁC ĐỊNH : Phân thức
A
B
xác định khi mẫu thức khác 0 hay B 0
Bài 1 : Tìm x để các phân thức sau xác định :
A = 6
2
x
x
B = 2
5
x x 6
Bài 2: Cho phân thức 2
3 3
2 2
x A
x x
a/ Tìm điều kiện của x để phân thức được xác định.
b/ Rút gọn phân thức.
b/ Tìm giá trị của phân thức khi x = 2
Bài 3*: Cho biểu thức C
2
2
x x 1
2x 2 2 2x
a/Tìm x để biểu thức C có nghĩa.
b/Rút gọn biểu thức C.
c/Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C 1
2
d/ Tìm x để giá trị của biểu thức luôn dương.
V / CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC :
Bài1 : Thực hiện các phép tính sau :
2 3 2 3
5xy - 4y 3xy + 4y a) + 2x y 2x y b) 3
2
x
x
+ 4
2
x
x
Bài 2 : Thức hiện các phép tính sau :
a/
2 6
1
x
x +
x x
x
3
2 3
2
b/
2 6
3
x x x
x
2 6
6
2
3
c/
2
2
2 6 3
:
3 1 3
x x x
x x x
d/
x y
2 2
3 +