I.
1. B. long black hair (tính từ+màu sắc+danh từ)
2. D. blue (hỏi colour là màu phải trả lời màu)
3. C. water (nóng và khát ⇒ uống nước)
4. C. longest (có từ 'the' chắc chắn là so sánh nhất, cần thêm adj+ est)
5. A. Vietnamese (ko chắc) (Laura đến từ Canada thì nói tiếng anh và.........)
6. B. to eat
7. A. a bottle of (cooking oil là dầ thì dùng chai dầu)
8. D. is riding (at the moment là trạng từ của thì hiện tại tiếp diễn nên S+is/am/are+ V_ing)
9. A. tent (ko bao giờ đi cắm trại vì ko có lều)
10. B. which sports (là hỏi môn thể thao nào ta dùng which)
11. D. endanger (tuyệt chủng do con người....)
12. A. How often (hỏi khi nào...)
II.
1. (bạn ghi ko rõ đề nhưng từ sai là going⇒ going to)
2. B is late (ngược từ)⇒ late
3. tube (là ống nên sai)
4. (ko ghi rõ đề nhưng từ sai là many ⇒ much (milk ko đếm được)
III.
1. T
2. T
3. T
4. T
5. F (there are six)
6. T
7. T
8. F (good ⇒ bad)
IV.
1. Miss An is our teacher (She teaches us Literature)
2. She plays badminton
3. She plays it three times a week
4. In her free time she often listens to music and watches TV
V.
1. there are lots of beautiful beaches in Vietnam
2. The Nile river is the longest river in the world
3. Da Nang city is smaller than Ho CHi Minh City
4. My mother usually goes to work by car (drive đi với car)