Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngànhA. công nghiệp chế tạo. B. công nghiệp sản xuất điện tử, C. công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. D. công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
Tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991A. tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao. B. tăng trưởng cao nhưng còn biến động. C. tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao. D. tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện vớiA. các nước phát triển. B. các nước đang phát triển. C. các nước châu Á. D. EU
Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là A. 338 nghìn km2. B. 378 nghìn km2. C. 387 nghìn km2. D. 738 nghìn km2.
Cho bảng số liệuGiá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm(Đơn vị: Tỉ USD) Năm19901995200020012004Xuất khẩu287,6443,1479,2403,5565,7Nhập khẩu235,4335,9379,5349,1454,5 So với năm 1990 thì năm 2004 Nhật Bản xuất siêu hơnA. 59 tỉ USD. B. 278,1 tỉ USD. C. 219 tỉ USD. D. 2,1 tỉ USD.
Choose a word that has different stress pattern:beginner encounter disappear rememberA. beginner B. encounter C. disappear D. remember
Choose a word that has different stress pattern:athletic vertical amateur nationalA. athletic B. vertical C. amateur D. national
Choose a word that has different stress pattern:attractive laboratory investigate knowledgeableA. attractive B. laboratory C. investigate D. knowledgeable
Choose a word that has different stress pattern:regulate performance championship overtimeA. regulate B. performance C. championship D. overtime
Choose a word that has different stress pattern:available majority tutorial differentlyA. available B. majority C. tutorial D. differently
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến