Trong kỹ thuật di truyền, người ta thường sử dụng thể truyền làA.thực khuẩn thể và vi khuẩnB.thực khuẩn thể và plasmid.C. plasmid và vi khuẩn.D.plasmid và nấm men.
Điều KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối làA.sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.B.sự tự phối làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm.C.qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp.D.qua nhiều thế hệ tự phối, kiểu gen đồng hợp có cơ hội biểu hiện nhiều hơn.
Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Hai tính trạng này di truyền theo quy luật nào?A.Phân ly độc lậpB.Liên kết genC.Hoán vị genD.tương tác gen
Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể? A.Cây trong vườn. B.Cây cỏ ven bờ hồ. C.Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh.D.Đàn cá rô trong ao.
Loài ưu thế là loài A. có kích thước cá thể lớn hơn các cá thể của các loài khác trong quần xã sinh vật.B.chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc có số lượng nhiều và vai trò quan trọng hơn loài khác.C.có ở nhiều quần xã khác nhau và có số lượng cá thể nhiều hơn hẳn loài khác.D.đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.
Loài nấm penixilin trong quá trình sống tiết ra kháng sinh penixilin giết chết nhiều loài vi sinh vật và vi khuẩn xung quanh loài nấm đó sinh sống. Ví dụ này minh họa mối quan hệA.cạnh tranh. B.ức chế - cảm nhiễm.C.hội sinh.D.hợp tác.
Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 dung dịch: NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3. Hãy nhận biết từng dung dịch trên mà không dùng thêm hóa chất khác. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và cho biết thứ tự nhận biết các dung dịch làA.KCl, NaOH, MgCl2, CuCl2 và AlCl3B.MgCl2, NaOH, CuCl2, KCl và AlCl3C.CuCl2, AlCl3, NaOH, KCl và MgCl2D.CuCl2, NaOH, KCl, MgCl2 và AlCl3
Tính phổ biến của mã di truyền được hiểu làA. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.B.nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG.C.một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.D.các bộ ba được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
Nội dung nào sau đây đúng về thể đa bội?A.Thay đổi số lượng nhiễm sắc ở một hay một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng.B.Thay đổi cấu trúc ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.C.Thay đổi số lượng nhiễm sắc ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.D.Thay đổi cấu trúc ở một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
A.1/2B.2C.4D.1
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến