Tính chất nào dưới đây của thường biến là không đúng:A.Phát sinh dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. B.Biến đổi đồng loạt, theo một hướng xác định của một nhóm cá thể. C.Tương ứng với điều kiện môi trường nên có ý nghĩa thích nghi.D. Di truyền do liên quan tới những biến đổi trong kiểu gen.
Bố mẹ truyền cho con:A.Kiểu gen và kiểu hình.B.Kiểu hình.C.Tính trạng đã hình thành sẵn. D.Kiểu gen.
Một vật dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí x = 3 cm vật đạt vận tốc 40 cm/s, biết rằng tần số góc của dao động là 10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng?A.3cos(10t - π/2) cm B.5cos(10t - π/2) cm C.5cos(10t + π/2) cm D.3cos(10t + π/2) cm
Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Viết phương trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.A.x = 5cos(5πt - π/2) cm B.x = 8cos(5πt - π/2) cm C.x = 5cos(5πt + π/2) cm D.x = 4cos(5πt - π/2) cm
Li độ x của một dao động biến thiên theo thời gian với tần số la 60Hz. Biên độ là 5 cm. Biết vào thời điểm ban đầu x = 2,5 cm và đang giảm. phương trình dao động là:A.5cos (120πt +π/3) cm B.5cos(120πt -π/2) cm C.5 cos(120πt + π/2) cm D.5cos(120πt -π/3) cm
Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm thì có vận tốc v1 = 8 π cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x2 = 4cm thì có vận tốc v2 = 6 π cm/s. Vật dao động với phương trình có dạng:A.x = 5cos(2πt +π/2) cmB.x = 5 cos(2πt +π) cmC.x = 10 cos(2πt + π/2) cmD.x = 5 cos(4πt - π/2) cm
Vật 200g dđ do tác dụng của lực phục hồi F = -20x(N). Khi vật đến vị trí có li độ + 4cm thì tốc độ của vật là 0,8m/s và hướng ngược chiều dương đó là thời điểm ban đầu. Lấy g = π2 . Phương trình dd A.x = 4√2 cos(10t + 1,11) cmB.x= 4√5 cos(10t - 1,11) cmC.x = 4√5 cos(10t + 2,68) cmD.x = 4√5 cos(10t + 1,11) cm
Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số 10π rad/s. Trong quá trình dao động, độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài ngắn nhất. Phương trình dao động của vật làA.x = 2cos(10πt + π)(cm).B.x = 2cos(0,4πt )(cm).C.x = 4cos() (cm).D.x = 4cos(10πt + π) (cm)
Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45m dao động ở nơi có g = 9,8m/s2. Kéo con lắc lệch cung độ dài 5cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc làA.s = 5sin(t/2 - π/2 )(cm).B.s = 5sin(t/2 + π/2)(cm).C.s = 5sin( 2t - π/2)(cm). D.s = 5sin( 2t + π/2)(cm).
Vật m = 400g gắn vào lò xo k = 10N/m. Vật m trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Viên bi m0 = 100g bắn với v0 = 50cm/s va chạm hoàn toàn đàn hồi. Chọn t = 0, vật qua VTCB theo chiều dương. Sau va chạm m dao động điều hoà với phương trìnhA.x = 4cos(5t - π/2)(cm).B.x = 4cos(5 πt)(cm).C.x = 4cos(5t + π )(cm).D.x = 2cos5t(cm).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến