Dung dịch nước brom không phân biệt cặp chất nào sau đây?A. Etan và etilen. B. Hexan và propan. C. Propan và propin. D. Propan và propen.
Cho sơ đồ phản ứng (các chất tạo ra trong sơ đồ là sản phẩm chính)(Y) (X) (Y) (Z) (T) AxetonX, Y, Z, T lần lượt làA. CH3CH2CH2Cl, CH3CH=CH2, CH3CHBrCH2Br, CH3C≡CH. B. CH3CH2CH2Cl, CH3CH2CH3, CH3CHBrCH2Br, CH3C≡CH. C. C2H4, C2H4Br2, C2H2, CH3C≡CH. D. CH3CHClCH3, CH3CH=CH2, CH3CHBrCH2Br, CH3C≡CH.
Giải trùng hợp polime: ta thu được monome:A. 2-metyl-3-phenyl butan. B. 2 metyl-3-phenyl buten-2. C. Propilen và stiren. D. Isopren và toluen.
Trộn 2 thể tích bằng nhau của C3H8 và O2 rồi bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp. Sau phản ứng làm lạnh hỗn hợp (để hơi nước ngưng tụ) rồi đưa về điều kiện ban đầu. Thể tích hỗn hợp sản phẩm khi ấy (V2) so với thể tích hỗn hợp ban đầu (V1) làA. V2 = V1. B. V2 > V1. C. V2 = 0,5V1. D. V2 : V1 = 7 : 10.
Nitro hoá benzen bằng HNO3 đặc/H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao nhận được sản phẩm nào là chủ yếu?A. 1,2-đinitrobenzen B. 1,3-đinotrobenzen C. 1,4-đinitrobenzen D. 1,3,5-trinitrobenzen
Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là:A. 56 gam. B. 84 gam C. 196 gam. D. 350 gam
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp cần dùng 85,12 lít O2 (đktc), thu được 96,8 gam CO2 và m gam H2O. Công thức phân tử của A và B là A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12
Cho chuỗi biến hóa sauChất B có thể làA. etilen. B. tinh bột. C. glucozơ. D. A, B, C đều sai.
Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT làA. 4-metyl-3-nitropentan. B. 3-nitro-4-metylpetan. C. 2-metyl-3-nitropentan. D. 2-nitro-3-metylpentan.
Cho phương trình hóa họcCH2=CHCH2OH + KMnO4 + H2SO4 →Sản phẩm của phản ứng làA. CH2(OH)CH(OH)CH2OH, MnSO4, K2SO4, H2O B. CO2, HOOC–COOH, MnO2, K2SO4, H2O. C. CH2(OH)CH(OH)CH2OH, MnO2, K2SO4, H2O. D. CO2, HOOC–COOH, MnSO4, K2SO4, H2O.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến