Biết x là số dương thỏa mãn x:12 =3:x. Khi đó x là..........

Các câu hỏi liên quan

I. Choose the best answer to complete the sentence 1. It’s very kind ____________ you to give me some advice. A. of B. to C. with D. from 2. Read these sentences about ____________ your teeth. A. keep B. keeping C. you keep D. to keep 3. These small holes are ____________ because they can destroy the teeth. A. helpful B. safe C. useful D. dangerous 4. Peter can’t see the film because the woman sitting ____________ him is wearing a big hat. A. in front of B. behind C. beside D. above 5. It’s very important ____________ your teeth after meal. A. brush B. to brush C. brushed D. brushing 6. I have awful toothache. My tooth ____________. A. hurt B. hurted C. hurts D. hurting 7. Remember ____________ before meal! A. to wash B. washes C. washing D. wash 8. Well, I’m ____________. Do you pull it out? A. worrying B. interesting C. exciting D. frightened II. Odd one out 9. A. always B. rare C. often D. never 10. A. English B. dictionary C. grammar D. tennis 11. A. art B. paper C. pencil D. ruler 12. A. hall B. laboratory C. history D. library III. Choose the word having the underlined letters pronounced differently from the others 13. A. ironed B. showered C. brushed D. combed 14. A. children B. chemistry C. orchestra D. mechanic 15. A. drills B. dentists C. souvenirs D. sheds 16. A. fix B. comics C. stripe D. finished 17. A. teenager B. energetic C. stranger D. singer IV. Supply correct form of verbs given in the brackets 18. Lan (be) _________ very tired when she (catch) _________ a bad cold two days ago. 19. Everybody (wait) _________ for the president in the hall now. 20. You should (go) _________ to bed early. 21. I hope you (feel) _________ better soon. 22. She needs (eat) _________ a lot of vegetables and fruit. 23. He (not come) _________ to the meeting last week. 24. My father never (take) _________ medicine. 25. There (be) _________ nobody there when I (arrive) _________ yesterday. V. Read the following passage, supply correct form of verbs given in each gap then answer the questions Yesterday (26. be) _________ Sunday, Nam (27. get) _________ up at six. He (28. do) _________ his morning exercises. He (29. take) _________ a shower, (30. comb) _________ his hair, and then he (31. have) _________ breakfast with his parents. Nam (32. eat) ate a bowl of noodles and (33. drink) _________ a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (34. help) _________ his mom clean the table. After that, he (35. brush) _________ his teeth, (36. put) _________ on clean clothes, and (37. go) _________ to his grandparents’ house. He (38. have) _________ lunch with his grandparents. He (39. return) _________ to his house at three o’clock. He (40. do) _________ his homework. He (41. eat) _________ dinner at 6.30. After dinner, his parents (42. take) _________ him to the movie theater. It (43. be) _________ a very interesting film. They (44. come) _________ back home at 9.30. Nam (45. go) _________ to bed at ten o’clock. 46. What day was yesterday?  _________________________________________________ 47. What time did Nam get up?  _________________________________________________ 48. What did he do after breakfast?  _________________________________________________ 49. Who did he have lunch with?  _________________________________________________ 50. What time did he have dinner?  _________________________________________________ 51. What time did Nam go to bed?  _________________________________________________ VI. Rearrange the words to make meaningful sentences 48. dentist/ had/ Minh/ a/ went/ yesterday/ because/ toothache/ to/ the/ bad/ he.  ________________________________________________________________ 49. at/ his/ looked/ told/ the/ him/ worry/ to/ not/ teeth/ and/ dentist.  ________________________________________________________________ 50. filled/ cavity/ in/ dentist/ week/ his/ a/ tooth/ last/ the.  ________________________________________________________________ 51. they/ scared/ children/ come/ the/ see/ feel/ when / to/ most/ dentist.  ________________________________________________________________

ĐỀ NGỮ VĂN LỚP 7.1 Phần I. Tiếng Việt (4,0 điểm) Chỉ ra và nêu tác dụng của các biện pháp tu từ được sử dụng trong những văn bản dưới đây: Văn bản 1. “Một mặt người bằng mười mặt của”. (Tục ngữ) Văn bản 2. “Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát, Đứng bên tê đồng, ngó bên ni đồng, cũng bát ngát mênh mông. Thân em như chẽn lúa đòng đòng, Phất phơ dưới ngọn nắng hồng ban mai”. (Ca dao) Văn bản 3. “Mai rồi con lớn khôn Trên đường xa nắng gắt Lời ru là bóng mát Lúc con lên núi thẳm Lời ru cũng gập ghềnh Khi con ra biển rộng Lời ru thành mênh mông.” (Lời ru của mẹ, Xuân Quỳnh) Phần II. Đọc hiểu (6,0 điểm) Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4: “Người Nhật có hẳn một nền “văn hoá đọc đứng”, họ thường đọc khi đi tàu, khi chờ xe bus. Mặc nhà chờ đông chật người, mặc nắng chói hoặc tuyết rơi, mặc cho sự rung lắc của con tàu, họ vẫn mải miết đọc. Tớ rất tâm đắc với nhà báo Phạm Công Luận trong một bài viết trên báo Sinh viên khi chú cho rằng: Dân tộc Nhật, văn hoá Nhật và mỗi con người Nhật luôn là một vẻ đẹp bí ẩn. Dáng người Nhật đi qua những con phố luôn toát lên vẻ cô đơn và kín đáo. Người Nhật giữ khoảng cách tuyệt đối với người khác trên tàu điện ngầm chật kín. Cho dù phải đứng chen kín, họ vẫn lặng lẽ đọc sách. Có cuốn sách trên tay với họ là quá đủ. Ở nước Nhật, bất cứ địa điểm công cộng nào cũng có một chiếc tủ nhỏ để đựng sách. Thú thực, tớ thích được đến bệnh viện gần nhà mặc dù mỗi lần đến đó, mẹ méo mặt vì khổ sở và lo lắng. Tớ sẽ được ngồi xuống tấm thảm nhung mịn, sà vào giá sách và chọn bất kì cuốn sách nào mình muốn. Thông thường là sách với những trò chơi mê cung. Nhưng dù có chọn cuốn nào, khi được gọi đến tên vào khám bệnh, dù có đang cuống lên vì sợ hãi, bạn cũng phải đặt cuốn sách mình vừa lấy ra đọc vào đúng vị trí. Chính những điều đó càng khiến tớ hiểu rằng, giữ gìn và trân trọng sách là điều không thể thiếu.” (Đỗ Nhật Nam, Những con chữ biết hát, NXB Lao Động, 2015, tr.261) Câu 1. Những thông tin nào chứng tỏ “Người Nhật có hẳn một nền “văn hoá đọc đứng”? Câu 2. Qua đoạn trích trên, em hiểu thế nào là “văn hoá đọc”? Câu 3. Bản thân em thích “sà vào giá sách và chọn bất kì cuốn sách nào” hay lên mạng Internet để đọc bất cứ thứ gì mình muốn? Vì sao? Câu 4. Em có ý tưởng gì để xây dựng “văn hoá đọc” cho bản thân và bạn bè? Trình bày trong 5-7 câu văn. Phần III. Làm văn (10,0 điểm) Điều gì sẽ xảy ra nếu như không có những cuốn sách?