Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính thì thấu kính cho ảnh A/B/ cao bằng 1/3 lần vật và ảnh này cách vật một khoảng 24cm. Tiêu cự của thấu kính đó là:A.-18cm hoặc 4,5cm B.-18cm C.4,5cm D.-18cm hoặc 6cm
Cho một hỗn hợp khí gồm clo, etilen, metan vào một ống nghiệm úp ngược trong một chậu nước muối ( trong chậu nước muối có để một mẩu giấy quỳ tím, rồi đưa ra ánh sáng khuyếch tán. Viết các phương trình phản ứng và nên hiện tượng xảy ra.Khi có ánh sáng thì các chất nào sẽ phản ứng với nhau?A.Clo và etilenB.Etilen, metanC.Clo và metanD.Clo, etilen và metan
Biểu thức tính độ lớn suất điện động tự cảm là:A.\({e_{tc}} = N{{\left| {\Delta \Phi } \right|} \over {\Delta t}}\)B.\({e_{tc}} = L{{\left| {\Delta i} \right|} \over {\Delta t}}\)C.\({e_{tc}} = - N{{\left| {\Delta \Phi } \right|} \over {\Delta t}}\)D.\({e_{tc}} = - L{{\left| {\Delta i} \right|} \over {\Delta t}}\)
Mắt bị tật viễn thịA.có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc. B.nhìn vật ở xa phải điều tiết.C.đeo kính hội tụ hoặc phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa. D.có điểm cực viễn ở vô cực.
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cách thấu kính một khoảng 1,4f thì thấu kính cho ảnh A/B/ là ảnh:A.ảo, cùng chiều với vật, cao bằng 2,5 lần vật B.thật, cùng chiều với vật, cao bằng 2,5 lần vậtC.thật, ngược chiều với vật, cao bằng 0,4 lần vật D.thật, ngược chiều với vật, cao bằng 2,5 lần vật
Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos 100\pi t\) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 0,637.10-3F. Khi \(R=50\Omega \)thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha \({{\varphi }_{1}}\) so với u. Khi \(R=8\Omega \) thì dòng điện trễ pha \({{\varphi }_{2}}\) so với u. Biết \({{\varphi }_{1}}+{{\varphi }_{2}}=\frac{\pi }{2}\) . Độ tự cảm L bằngA.0,08HB.0,637HC.0,318HD. 0,159H
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có chiều dài 20 cm, độ cứng 50 N/m và vật nhỏ khối lượng 200g. Dùng một giá chặn tiếp xúc với vật, giữ cho lò xo bị nén 5cm. Cho giá chặn chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4m/s2 dọc theo trục lò xo theo chiều lò xo giãn. Khi vật M rời khỏi giá, tại thời điểm lò xo vị biến dạng 1 đoạn 3 cm, tốc độ của vật M có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất ?A.78 cm/sB.66 cm/sC.54 cm/sD.39 cm/s
Đặt điện áp xoay chiều \(u=220\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\varphi \right)\) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu AM là U1, điện áp hiệu dụng hai đầu MB là U2 và cường độ dòng điện qua mạch là \({{i}_{1}}={{I}_{0}}\cos \omega t\left( A \right)\). Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB là \(\sqrt{3}{{U}_{2}}\) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là \({{i}_{2}}={{I}_{02}}\cos \left( \omega t+0,5\pi \right)\left( A \right)\) . Điện áp cực đại hai đầu AM lúc đầu làA.\(100\sqrt{6}V\)B.\(220\sqrt{2}V\)C.\(100\sqrt{2}V\)D.\(100\sqrt{3}V\)
Một đồng hồ quả lắc ( coi như con lắc đơn ) treo trong thang máy. Lấy g = 10 m/s2. Khi thang máy đứng yên ở tầng thấp nhất thì đồng hộ chạy đúng giờ. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc :A.Giảm 8,7%B. Giảm 9,7%C.Tăng 8,7%D.Tăng 9,7%
Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R,L,C mắc nối tiếp. M là điểm nối giữa điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Khi điện áp hai đầu đoạn mạch AM bằng \(100\sqrt 2 V\) thì điện áp hai đầu đoạn mạch MB bằng không. Khi điện áp hai đầu đoạn mạch AM bằng 100V thì điện áp hai đầu đoạn MB bằng \(100\sqrt 3 V\) . Giá trị của U0 làA. 100VB.200 VC.\(200\sqrt 2 V\)D. \(100\sqrt 2 V\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến