A.1B.1C.1D.1
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen ở đời con là 1 : 2 : 1 : 1 : 2 :1 ? A.AaDb x AaDd. B. AaDd x aaDD C. Aadd x AADd. D.aaDd x AaDd.
Cho biết màu sắc quả di truyền tương tác kiểu: A-bb, aaB-, aabb: màu trắng; A-B-: màu đỏ. Chiều cao cây di truyền tương tác kiểu: D-ee, ddE-, ddee: cây thấp; D-E-: cây cao.P: và tần số hoán vị gen 2 giới là như nhau: f(A/d) = 0,2; f(B/E) = 0,3.Đời con F1 có kiểu hình quả đỏ, cây cao (A-B-D-E-) chiếm tỉ lệ:A. 33,61% B. 28,91% C.31,75% D. 20,91%
Trong một tế bào (2n), xét 4 cặp gen nằm trên 4 cặp NST tương đồng, cơ thể bố có 3 cặp gen dị hợp và 1 cặp gen đồng hợp, còn mẹ thì có 2 cặp gen đồng hợp và 2 cặp gen dị hợp. Có bao nhiêu kiểu giao phối có thể xáy ra khi xét các cặp gen trên?A.64 B.192 C. 96 D. 48
Cho biết khối lượng từng loại nu của 1 cặp NST (đvị tính: 108 đvc) ghi trong bảng 1. Các cặp NST (I, II, III, IV) trong bảng 2 là kết quả của đột biến từ NST đã cho.Hãy xác định tổ hợp các đột biến nào phù hợp với số liệu trong bảng 2 theo trình tự NST : I – II – III - IV.A.lặp đoạn – ba nhiễm – mất đoạn – đảo đoạn. B.B. lặp đoạn – mất đoạn – ba nhiễm–đảo đoạn.C. ba nhiễm– mất đoạn – lặp đoạn – đảo đoạn. D.mất đoạn – đảo đoạn– ba nhiễm– lặp đoạn.
Một tế bào sinh trứng có kiểu gen AaBb giảm phân. Nếu trong lần phân bào I cặp NST mang cặp gen Bb không phân ly, lần phân bào II diễn ra bình thường, cặp Aa phân li bình thường thì có thể tạo ra giao tử có kiểu gen như thế nào?A. ABb hoặc aBb hoặc A hoặc a . B.ABb, aBb, A, a C. ABb và aBb. D.Abb hoặc aBB hoặc A hoặc a .
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến