1. to buy ( sau want + V_to)
2. having ( sau used to + V_ing)
3. crossing ( như trên )
4. watching ( sau fond of + watching )
5. eating ( sau các từ như hate, like, love,..+V_ing)
6. to do ( sau start hoặc finish + Vto: bắt đầu hoặc kết thúc làm gì )
7. did ( last night là dấu hiệu của thì QK nên do->did)
8. have been ( for + 1 khoảng thời gian nên dùng CT của thì HTHT)
9. will collect ( sau will + V_o dùng thì tương lai do có dấu hiệu là next week )
10. drinks ( vì chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ta thêm s/es vào động từ drink, do drink không kết thúc bằng đuôi O,S,CH,X,SH để thêm es nên ta thêm s vào đuôi )