BT1 Đổi đơn vị
a). 0,175 A = …………………… mA c). 1250 mA = …………………… A
b). 0,38 A = …………………… mA d). 280 mA = …………………… A
e). 0,35 A = …………………… mA f). 0,125 mA = …………………… A
g). 752 A = …………………… mA h). 650 mA = …………………… A
BT2. Có 4 ampe kế có giới hạn đo như sau
1). 2 mA 2). 20 mA 3). 250 mA 4). 2 A
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:
a). 15 mA b). 0,15 A c). 1,2 A
BT3. Hình bên là một ampe kế có hai thang đo. Để sử dụng thang đo 5 A, ta phải mắc các chốt nào của ampe kế vào mạch điện? Khi này GHĐ và ĐCNN của ampe kế là bao nhiêu?
Trả lời câu hỏi tương tự trên với thang đo 1A.
BT4. Có 4 ampe kế với các GHĐ lần lượt là:
1). 50 mA 2). 1,5 A 3). 0,5 A 4). 1 A
Hãy chọn ampe kế phù hợp nhất để đo mỗi trường hợp sau đây:
a). Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 0,35 A
b). Dòng điện qua đèn điôt phát quang có cường độ 12 mA
c). Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8 A
d). Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2 A