1.His uncle usually send him a letter
=> Sends ( vì usually là dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ mà His uncle là số ít -> Động từ phải thêm s - es )
2.They are work in this factory now
=>working ( now là dấu hiệu nhận biết của thì HTTD -> Động từ phải thêm Ving )
3.How your brother go to work everyday
=>does your brother ( vì everyday là dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ mà your brother là số ít -> phải thêm does . )
4.Lan don't like playing computer games
=> doesn't ( Lan là số ít -> phải thêm does . )
5.My mother cooking lunch nigh now
=> is cooking ( ( now là dấu hiệu nhận biết của thì HTTD -> phải thêm tobe + Ving )
6.When she have Enghish?
=> does she
7.Why are you learn Enghish?
=> learning
8.She enjoys watch cartoons on TV.
=> watching (enjoy + Ving)
9.She doesn't thinks carefully before the answer.
=> think