BTAD Sinh 9
1 ADN có: A1= 200 (Nu), T1= 400 (Nu)
G2= 800 (Nu), X2= 600 (Nu)
Hãy tính:
a. Số lượng mỗi loại (Nu) trên từng mạch và trên ADN
b.Tỉ lệ % mỗi loại (Nu) trên từng mạch và trên ADN
c.Số lượng và tỉ lệ % mỗi loại (Ribonu) trên ARN?
d.Tính N,L,H,C,M CHT của ADN và ARN?
e. Số lượng mỗi loại (Nu) do môi trường cung cấp khi ADN nhân đôi 4 lần
f.Tổng số : N,H , CHT do môi trường cung cấp
Viết kí hiệu bộ NST biết 2n = 10
bài 10. : ở 1 loài tv 2n=10 các cặp nst đc kí hiệu từ I đến V khi quan sát tiêu bản tb của 2 cá thể trong loài đó ngta thấy:
cặp nst số I | cặp NST số II | cặp nst số III | cặp nst số IV | cặp nst số V | |
cá thể 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 |
cá thể 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
a. hãy viết kí hiệu bộ nst của 2 cá thể trên
b, nêu cơ chế hình thành của bộ nst của cá thể 2