By the time he.... next month, he.... for our company for ten years. A.retires / will have been working B.will retire / has been working C.has retired / is working D.would retired / was working
- Cụm từ “By the time ... next month” (trước thời điểm này mùa hè tới) cho thấy hành động trong câu xảy ra trong tương lai và trước 1 thời điểm cụ thể à dùng thì tương lai hoàn thành.
Dịch câu: Trước thời điểm ông ấy nghỉ hưu tháng tới, ông ấy sẽ đã làm việc cho công ty chúng tôi được mười năm.