C1:Nêu chức năng của các chất dinh dưỡng có trong thức ăn C2: Thế nào là nhiễm trùng nhiễm độc thực phẩm? Nêu các biện pháp để phòng tránh nhiễm trùng nhiễm đọc thực phẩm C3:Nêu khái niệm và quy trình của các phương pháp chế biến sau: a. Nướng; b. Hấp Gíup mình với

Các câu hỏi liên quan

61. Để nấu cơm chúng ta nên dùng: a. Bếp điện b. Nồi cơm điện c. Nồi cơm điện có dung tích phù hợp d. Cả a, b, c đều đúng 62. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là: a. A = Ut b. A = Pt c. A = It d. A = UIt 63. Thiết bị và đồ dùng điện nào dưới đây phù hợp với mạng điện trong nhà: 1. Quạt điện 220V - 30W 2. Bóng đèn điện 12V - 3W 3. Máy giặt 110V - 400W 4. Công tắc điện 500V - 10A a. 1, 2 b. 1, 4 c. 1, 3 d. 3, 4 64. Đồ dùng điện trong gia đình có công suất: a. Rất giống nhau b. Tiêu thụ điện năng khác nhau c. Rất khác nhau d. Hai câu b, c đúng 65. Các yêu cầu của mạng điện trong nhà: a. Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện b. Mạng điện phải đảm bảo an toàn , bền và đẹp c. Dễ kiểm tra và sửa chữa d. Cả a, b, c đều đúng 66. Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm: a. Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện b. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện c. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện d. Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện 67. Để đo khả năng tiêu thụ điện năng của mỗi hộ gia đình, người ta sử dụng: a. Vôn kế b. Công tơ điện c. Ômkế d. Ampe kế 68. Để đóng - cắt mạch điện, người ta thường dùng: a. Cầu dao, ổ điện b. Cầu dao, công tắc điện c. Cầu dao, phích cắm điện d. Cầu dao, cầu chì. 69. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: a. Cầu dao, ổ điện b. Công tắc điện, cầu chì c. Cầu dao, cầu chì d. Ổ điện, phích cắm điện 70. Để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện, người ta dùng: a. Cầu dao, aptomat b. Cầu chì, aptomat c. Cầu dao, cầu chì d. Cầu dao, phích cắm điện 71. Công tắc điện có cấu tạo gồm: a. Vỏ, cực động b. Cực động, cực tĩnh c. Vỏ, cực tĩnh d. Vỏ, cực động, cực tĩnh 72. Cực động, cực tĩnh của công tắc điện thường làm bằng: a. Nhôm b. Đồng c. Chì d. Kẽm 73. Công tắc điện thường lắp ở: a. Trên dây pha, song song với tải, trước cầu chì b. Trên dây pha, nối tiếp với tải, trước cầu chì c. Trên dây pha, song song với tải, sau cầu chì d. Trên dây pha, nối tiếp với tải, sau cầu chì 74. Trên vỏ cầu dao có ghi 250V - 15A, số liệu kỹ thuật này lần lượt có ý nghĩa: a. Điện áp định mức, dòng điện nguồn xoay chiều b. Điện áp nguồn, dòng điện định mức c. Điện áp và dòng điện định mức d. Cả a, b, c đều sai 75. Vỏ của cầu dao thường làm bằng: a. Nhựa, amian, sứ b. Sứ cách điện c. Nhựa, mica, sứ d. Nhựa, cao su, sứ 76. Cầu dao là thiết bị : a. Dùng để đóng - cắt đồng thời dây pha và dây trung tính, cần đóng - cắt thường xuyên b. Dùng để đóng - cắt đồng thời dây pha và dây trung tính, không cần đóng - cắt thường xuyên c. Dùng để đóng - cắt dây pha, không cần đóng - cắt thường xuyên d. Dùng để đóng - cắt dây pha , không cần đóng - cắt thường xuyên 77. Cầu dao là thiết bị dùng để đóng - cắt điện cho: a. Đèn huỳnh quang b. Bàn là điện c. Động cơ điện d. Toàn mạch điện 78. Ổ điện có cấu tạo gồm: a. Vỏ, cực động b. Vỏ, cực tiếp điểm c. Vỏ, cực tĩnh d. Cực động điểm, cực tĩnh 79. Phích cắm điện là thiết bị dùng để: a. Tắt - mở điện cho các đồ dùng điện b. Gắn các thiết bị điện vào mạch điện c. Bảo vệ quá tải cho các đồ dùng điện d. Lấy điện qua ổ điện cho các đồ dùng điện 80. Khi mua phích cắm điện, phải chọn loại phích có: a. Công suất phù hợp với ổ điện b. Loại chốt phù hợp với ổ điện c. Kích thước phù hợp với ổ điện d. Loại chốt và số liệu kỹ thuật phù hợp với ổ điện 81. Cầu chì là thiết bị dùng để: a. Đóng - cắt mạch điện b. Lấy điện cung cấp cho đồ dùng điện c. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện d. Tiêu thụ điện 82. Thiết bị tự động bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch hay quá tải là: a. Cầu dao b. Công tắc điện c. Aptomat d. Cầu chì 83. Cầu chì có cấu tạo gồm: a. Vỏ, dây chảy b. Vỏ, các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện c. Vỏ, dây dẫn điện d. Vỏ, các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy 84. Vỏ cầu chì thường làm bằng: a. Gỗ b. Sứ c. Nhựa d. Thủy tinh 85. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện của cầu chì thường làm bằng: a. Chì b. Đồng c. Kẽm d. Nhôm 86. Dây chảy của cầu chì được làm bằng: a. Chì b. Đồng c. Kẽm d. Nhôm 87. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là: a. Vỏ cầu chì b. Cực giữ dây chảy c. Dây chảy d. Cực giữ dây dẫn điện 88. Cầu chì trong mạch điện phải được mắc vào: a. Dây trung tính, trước công tắc và ổ điện b. Dây trung tính, sau công tắc và ổ điện c. Dây pha, sau công tắc và ổ điện d. Dây pha, trước công tắc và ổ điện 89. Sơ đồ điện là: a. Hình biểu diễn các phần tử của một mạch điện b. Hình biểu diễn ký hiệu phần tử của một mạch điện c. Hình biểu diễn quy ước của một mạch điện d. Hình biểu diễn thực tế của một mạch điện 90. Sơ đồ điện được phân thành hai loại như: a. Sơ đồ lắp đặt, sơ đồ đấu dây b. Sơ đồ đấu dây, sơ đồ quy ước c. Sơ đồ lắp đặt, sơ đồ quy ước d. Sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt

31. Staoto là bộ phận: a. Quay b. Đứng yên c. Chuyển động d. Cả a, b, c đều sai 32. Rôto là bộ phận: a. Quay b. Đứng yên c. Cố định d. Chuyển động tròn 33. Lõi thép stato, roto làm bằng: a. Anico b. Lá thép kỹ thuật điện ghép lại c. Pecmaloi d. Ferit 34. Dây quấn stato làm bằng: a. Lá thép kỹ thuật điện b. Dây kẽm c. Dây nhôm d. Dây điện từ 35. Động cơ điện với công suất nhỏ có cấu tạo: a. Lõi thép stato có cực để quấn dây b. Lõi thép stato có rãnh để quấn dây c. Lõi thép stato có thêm cực phụ để quấn dây d. Cả a, b, c đều đúng 36. Động cơ điện với công suất lớn có cấu tạo: a.Lõi thép stato có cực để quấn dây b.Lõi thép stato có thêm cực phụ để quấn dây c.Lõi thép stato có rãnh để quấn dây d.Cả a, b, c đều đúng 37. Mặt trong lõi thép stato có: a. Cực để quấn dây điện từ b. Thanh dẫn nối với nhau bằng vòng ngắn mạch c. Rãnh để quấn dây điện từ d. Hai câu a, b đúng 38. Mặt ngoài lõi thép rôto có: a. Cực để quấn dây điện từ. b. Rãnh để quấn dây điện từ. c. Thanh dẫn nối với nhau bằng vòng ngắn mạch d. Hai câu a, b đúng 39. Dây quấn rôto có các kiểu: a. Lồng sóc b. Hai câu a, b đúng c. Dây quấn d. Hai câu a, b sai 40. Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành: a. Nhiệt năng b. Cơ năng c. Quang năng d. cả a, b,c đều sai 41. Động cơ điện dùng trong gia có công suất định mức khoảng: a. 20W  100W b. 20W  300W c. 100W  400W d. 30W  600W 42. Để động cơ làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú ý các điểm sau : a. Điện áp đưa vào động cơ bằng điện áp định mức động cơ b. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức c. Cần tra dầu mỡ định kỳ và đặt động cơ nơi khô ráo, thoáng gió d. Cả a, b, c đều đúng 43. Quạt điện gồm __ bộ phận chính: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 44. Hai bộ phận chính của quạt điện là: a. Động cơ điện, trục động cơ b. Động cơ điện, vỏ quạt c. Động cơ điện, công tắc quạt d. Động cơ điện, cánh quạt 45. Cánh của quạt điện được làm bằng: a. Kim loại hoặc cao su b. Kim loại hoặc nhựa c. Cao su hoặc nhựa ebonit a. Cao su hoặc mica 46. Phần bơm của máy bơm nước gồm : a. Rôto bơm, buồng bơm, cửa xả nước, cánh bơm b. Rôto bơm, cửa hút nước, cửa xả nước, trục quay c. Rôto bơm, buồng bơm, cửa hút nước, cửa xả nước d. Buồng bơm, cửa hút nước, cửa xả nước, cánh bơm 47. Cấu tạo của máy bơm nước khác quạt điện về cấu tạo ở chỗ: a. Có cửa hút nước b. Có rôto bơm, buồng bơm c. Có cửa xả nước d. Có phần bơm nước 48. Máy biến áp một pha là thiết bị dùng để: a. Biến đổi tần số, dòng điện b. Biến đổi công suất c. Biến đổi dòng điện xoay chiều một pha d. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha 49. Hai bộ phận chính của máy biến áp một pha là: a. Lõi thép, vỏ máy b. Lõi thép, núm điều chỉnh c. Lõi thép, aptomat d. Lõi thép, dây quấn 50. Lõi thép của máy biến áp một pha dùng để: a. Dẫn điện cho máy biến áp một pha b. Tạo cảm ứng điện từ c. Dẫn từ cho máy biến áp một pha d. Tạo sự tăng hay giảm điện áp 51. Dây quấn nối với nguồn điện có điện áp U1, gọi là dây quấn: a. Sơ cấp b. Trung cấp c. Thứ cấp d. Cả a, b, c đều sai 52. Dây quấn lấy điện ra sử dụng có điện áp U2, gọi là dây quấn: a. Sơ cấp b. Trung cấp c. Thứ cấp d. Cả a, b, c đều sai 53. Máy biến áp tăng áp có: a. U2 < U1 b. U2 > U1 c. U2 = U1 d. Cả a, b, c đều sai 54. Máy biến áp giảm áp có: a. U2 < U1 b. U2 = U1 c. U2 > U1 d. Cả a, b, c đều sai 55. Khi sử dụng máy biến áp một pha cần lưu ý: a. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn đện áp định mức b. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức c. Đặt máy biến áp ở nơi khô, thoáng gió và ít bụi d. Cả a, b, c đều đúng 56. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày được tính: a. 17 giờ  22 giờ b. 18 giờ  22 giờ c. 19 giờ  22 giờ d. 20 giờ  22 giờ 57. Giờ cao điểm có đặc điểm là: a. Điện áp của mạng điện tăng lên, nhà máy không đủ khả năng cung cấp điện b. Điện áp của mạng điện giảm xuống, nhà máy thừa khả năng cung cấp điện c. Điện áp của mạng điện không đổi, nhà máy đủ khả năng cung cấp điện d. Điện áp của mạng điện giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện 58. Khi điện áp của mạng điện giảm xuống sẽ làm: a. Tuổi thọ của đồ dùng điện tăng b. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện c. Giảm điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện d. Cả a, b, c đều đúng 59. Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải: a. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm b. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng c. Không sử dụng lãng phí điện năng d. Cả a, b, c đều đúng 60. Để chiếu sáng trong nhà, công sở chúng ta nên dùng: a. Đèn sợi đốt b. Đèn compac huỳnh quang c. Đèn ống huỳnh quang d. Cả a, b, c đúng