C1 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành , nhỏ bé , nông cạn , sáng sủa , thuận lợi , vui vẻ , cao thượng , cẩn thận , siêng năng , nhanh nhảu , đoàn kết .
Từ trái nghĩa với các từ tương ứng :
- thật thà : giả dối
- giỏi giang : ngu dốt
- cứng cỏi :yếu đuối
- hiền lành :ghê ghớm
- nhỏ bé :to lớn
- nông cạn : sâu xa
- sáng sủa : tối tăm
- thuận lợi : khó khăn
- vui vẻ : buồn bã
- cao thượng : thấp hèn
- cẩn thận : hậu đậu
- siêng năng :lười biếng
- nhanh nhảu : chậm chạp
- đoàn kết : chia rẽ
C2 : Đặt câu :
a. Một câu có từ " của " là danh từ
Trả lời : Nhà bác Ba có rất nhiều của cải .
Một câu có từ " của " là quan hệ từ
Trả lời : Chiếc cặp sách của Lan rất đẹp.
b. Một câu có từ " hay " là tính từ
Trả lời : Bạn Luân hát rất hay.
Một câu có từ " hay " là quan hệ từ
Trả lời : Bạn thích màu vàng hay màu xanh?
@KDH?