C1 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành , nhỏ bé , nông cạn , sáng sủa , thuận lợi , vui vẻ , cao thượng , cẩn thận , siêng năng , nhanh nhảu , đoàn kết . C2 : Đặt câu : a. Một câu có từ " của " là danh từ Một câu có từ " của " là quan hệ từ b. Một câu có từ " hay " là tính từ Một câu có từ " hay " là quan hệ từ