1. A city dwellers ~ dân thành thị, người sống ở thành phố
2. C sự mở rộng đô thị, bành trướng đô thị
3. B in the heart of the downtown ~ trung tâm thành phố
4. C thú vị
5. C many + N số nhiều đếm được
6. B hết hạn, hết hiệu lực
7. C involved in ~ tham gia/bao gồm
8. D make sense of ~ hiểu
9. C . cơ hội
10. C should V : nên làm gì
11. D với điều kiện là/ được cung cấp
12. D keep on good term with : có mối quan hệ tốt với
13. B phục hồi, sửa chữa lại
14. A bỏ, dọn trống phòng, rời khỏi (để người khác vào ở)
15. B thiểu số
16. C không có nghĩa vụ,bắt buộc
@Quin