Bài `3` :
`1.`have visited
`-`Có "several times" là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`⇒`Cấu trúc : S + have/has + Vpp
`2.`living - will move
`→`Vế 1 : Sau like + Ving
`→`Vế 2 : Có "next year" là dấu hiệu thì tương lai đơn
`⇒`Cấu trúc : S + will + V bare
`3.`will be
`-`Có "tomorrow" là dấu hiệu thì tương lai đơn
`⇒`Cấu trúc : S + will + V bare
`4.`won
`-`Có "yesterday" là dấu hiệu thì quá khứ đơn
`⇒`Cấu trúc : S + V2/ed
`5.`left
`-`Có "2 years ago" là dấu hiệu thì quá khứ đơn
`⇒`Cấu trúc : S + V2/ed
`6.`haven't decided
`-`Có "yet" là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`⇒`Cấu trúc : S + have/has (not) + Vpp
`7.`Have you ridden
`-`Có "yet" là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`⇒`Cấu trúc : Have/Has + S + Vpp ?
`8.`has finished
`-`Có "already" là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`⇒`Cấu trúc : S + have/has (not) + Vpp
`9.`has made
`-`Có "already" là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`⇒`Cấu trúc : S + have/has (not) + Vpp
`10.`haven't seen
`-`Có "recently" là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`⇒`Cấu trúc : S + have/has (not) + Vpp