VI
26. used to dream
27.didn't use to speak
28.get used to living
29.used to stop
30.use to work
VII
31. C. like => would like
32. D. has => have
Câu hỏi có từ để hỏi hiện tại đơn: Từ để hỏi + do/does + S + Vinf ?
33. C .higher => highest
So sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj + est
34. B .gives=> gave
Câu mong ước nên lùi thì từ hiện tạ đơn về quá khứ đơn
35. C. pleasing =>pleased
Câu có chủ ngữ chỉ người mang nghĩa bị động cần tính từ thêm -ed
VIII
36.B
37.C
38.A
39.D
40.B
Xin hay nhất