Bài 1: Từ trái nghĩa :
a) Ngọt bùi - đắng cay
ngày - đêm
b) vỡ - lành
c) đắng cay - ngọt bùi
d) tối - sáng
Bài 2: cặp từ trái nghĩa :
a) Lá lành đùm lá rách.
b)Đoàn kết - chia rẽ
sống - chết
c) Chết- sống
Đứng- quỳ
d) Chết -sống
vinh - nhục
e) nhác -siêng
Bài 3:Trái nghĩa :
Hiền từ :độc ác
Cao:thấp
Dũng cảm : yếu ớt
Dài : ngắn
Vui vẻ : buồn bã
Nhỏ bé : to lớn
Bình tĩnh : tức giận
Ngăn nắp : bừa bộn
Chậm chạp : nhanh nhẹn
Sáng sủa :đen tối
Chăm chỉ : lười biếng
Mới mẻ :cũ kĩ
Xa xôi : gần gũi
Rộng rãi : chật chội
Ngoan ngoãn : hư hỏng
Nhớ vote 5* + cảm ơn + CTLHN nha
Chúc em học tốt