Giải thích các bước giải:
Bài 8:
$a)31^2.35^2$
Ta có:
$31^2$ có chữ số tận cùng là $1$
$35^2$ có chữ số tận cùng là $5$
Mà $1.5=5$
$⇒31^2.35^2$ có tận cùng là $5$
$b)16^2.125^2$
Ta có:
$16^2$ có chữ số tận cùng là $6$
$125^2$ có chữ số tận cùng là $5$
Mà $6.5=30$ (Chữ số tận cùng là $0$)
$⇒16^2.125^2$ có chữ số tận cùng là $0$
$c)200^2.72^2$
Ta có:
$200^2$ có chữ số tận cùng là $0$
$⇒200^2.72^2$ có chữ số tận cùng là $0$
(Do chữ số tận cùng của $200^2$ là $0$ nên nhân với số nào cũng bằng $0$
$d)121^2.316^2$
Ta có:
$121^2$ có chữ số tận cùng là $1$
$316^2$ có chữ số tận cùng là $6$
Mà $1.6=6$
$⇒121^2.316^2$ có chữ số tận cùng là $6$
Bài 9:
$a)10^2-7(x-5)=58$ $(x∈\mathbb{N})$
$⇒100-7x+35=58$
$⇒-7x+135=58$
$⇒-7x=-77$
$⇒x=11_{(tm)}$
Vậy $x=11$
$b)12(x-1):3=4^3+2^3$ $(x∈\mathbb{N})$
$⇒4(x-1)=64+8$
$⇒4(x-1)=72$
$⇒x-1=18$
$⇒x=19_{(tm)}
Vậy $x=19$
$c)24+5x=7^5:7^3$ $(x∈\mathbb{N})$
$⇒24+5x=7^2$
$⇒24+5x=49$
$⇒5x=25$
$⇒x=5_{(tm)}$
Vậy $x=5$
$d)5x-206=2^4:4$ $(x∈\mathbb{N})$
$⇒5x-206=2^4:2^2$
$⇒5x-206=2^2$
$⇒5x-206=4$
$⇒5x=210$
$⇒x=42_{(tm)}$
Vậy $x=42$
Bài 10:
$a)7^n=49$ $(n∈\mathbb{N})$
$⇒7^n=7^2$
$⇒n=2_{(tm)}$
Vậy $n=2$
$b)4^n=64$ $(n∈\mathbb{N})$
$⇒4^n=4^3$
$⇒n=3_{(tm)}$
Vậy $n=3$
$c)5^n=625$ $(n∈\mathbb{N})$
$⇒5^n=5^4$
$⇒n=4_{(tm)}$
Vậy $n=4$
$d)2^n=128$ $(n∈\mathbb{N})$
$⇒2^n=2^7$
$⇒n=7_{(tm)}$
Vậy $n=7$