1. it
=> IT ở đây chỉ 1 cái máy tính bảng mà người trong baì nói.
2. am
=> Thì HTTD: tobe + V-ing; I + am
3. are
=> Câu này giải thích tương tự câu 2 nhưng mà ta còn có thấy dấu hiệu nhận biết thì HTTD là "at the moment"
4. the
=> Internet phải có mạo từ "the" đứng trước.
5. on
=> Dùng giới từ "on"; read stuff on websites: đọc nội dung trên các trang web
6. playing
=> chơi game: play game mà có I'm rồi thì play phải thêm -ing
7. not
=> Mẹ bạn ấy nghĩ rằng bạn ấy đang chơi game nhưng mà không phải vì ta thấy -but thì vế sau phải đối lập với vế trước.
8. is
=> Bạn ấy bảo mình ko thik chơi game nhưng anh trai bạn thì có và abnj ấy chắc chắn rằng anh bạn ấy đang chơi "right now"