1. Healthier.
=> so sánh hơn của tính từ ngắn.
2. Many.
=> nhiều.
3. More populated.
=> so sánh hơn của tính từ dài.
4. Hotter.
=> so sánh hơn của tính từ ngắn.
5.softly.
=> so sánh trạng từ ngắn.
6. The best.
=> so sánh nhất của tính tù ngắn.
7. More dangerous.
=> so sánh hơn của tính từ dài.
8. Perfectly.
=> so sánh rrangj từ ngắn.
Hết. Chúc bạn học tốt.