Bài 1:
- Vần ấp: lấp lửng, khấp khểnh, khập khễnh, lấp khấp
- Vần um: lum khum, um xùm, lúm xúm
Bài 2:
- tượng thanh: ha hả, rì rào, lóc cóc, ùng oàng,
- tượng hình: lôm côm, lủng củng, lấp lửng, khập khễnh, khẳng khưu, lô nhô, bỗ bã,
- trạng thái: lo lắng, bồn chồn, vui vẻ
Bài 2:
nhỏ nhạt, nhỏ nhen, nhỏ nhoi >< ích kỉ, hẹp hòi
nhỏ nhắn >< bé, không lớn
VD:
anh ta thạt nhỏ nhặt
con người ông ta ích kỉ nhỏ nhen
có người luôn nhỏ nhoi ích kỉ
cô bé ấy nhỏ nhắn xinh xắn