Bạn tham khảo nhé :
1. We often play hide - and - seek at break time.
→ Chúng tôi thường chơi trốn tìm vào giờ giải lao.
2. Binh does judo everyday, so he is healthy.
→ Bình tập judo hàng ngày, nên anh ấy khỏe mạnh.
3. My father has breakfast at 6.30.
→ Cha tôi ăn sáng lúc 6h30.
4. Nam often plays football with his friend after finishing class.
→ Nam thường đá bóng với bạn của anh ấy sau khi kết thúc buổi học.
5. My sister and I do our homework in the evening.
→ Chị gái tôi và tôi làm bài tập về nhà vào buổi tối.
6. I have English and Maths today.
→ Hôm nay tôi có Tiếng Anh và Toán.
→ Tôi có Tiếng Anh và Toán hôm nay.
7. Thao usually plays the guitar in her free time.
→ Thảo thường chơi guitar vào những thời gian rảnh rỗi của cô ấy.
8. Does Mrs Lam have lunch with her friends ?
→ Bà Lam có ăn trưa với bạn bè không ?
9. They are healthy. They do morning exercises in the morning.
→ Họ khỏe mạnh. Họ tập thể dục buổi sáng vào buổi sáng.
10. My father often does the gardening at weekend.
→ Bố tôi thường làm vườn vào cuối tuần.
Chúc bạn học tốt !