Read the passage and indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
33. D. damage (v): gây hại.
34. C. permanent (adj): vĩnh viễn.
35. A. including (v): bao gồm.
36. A. because: bởi vì.
37. B. worrying (adj): đáng lo ngại.
Read the passage and indicate the correct answer to each of the following sentences.
38. D. Pollution and Conservation (Ô nhiễm và Bảo vệ)
39. A. Particulates (Câu đầu tiên đoạn 3).
40. A. contaminant => pollutant đồng nghĩa với contaminant: chất gây ô nhiễm.
41. B. Reduce waste and properly dispose sewage and garbage (Câu thứ 3 đoạn 5).
42. D. People cause pollution but they can also stop or limit it. (Con người gây ra ô nhiễm nhưng họ cũng có thể ngăn chặn hoặc hạn chế nó).
Indicate the sentence that best combines the root sentences.
43. D. We shouldn't throw the bottles away because they can be collected and recycled.
=> Chúng ta không nên vứt vỏ chai đi vì chúng có thể được thu gom và tái chế.
44. B. If we save water, we won't have to suffer from water shortage.
=> . Nếu chúng ta tiết kiệm nước, chúng ta sẽ không phải chịu cảnh thiếu nước.
45. C. He has used public transport for two weeks.
=> Anh ấy đã sử dụng phương tiện công cộng được hai tuần.