a) x² = 9
⇔ x² = (±3)²
⇔ x = ±3
Vậy x = ±3
b) x² = 2
⇔ x² = ( $\sqrt[2]{±2}$ )²
⇔ x = $\sqrt[2]{±2}$
Vậy x = $\sqrt[2]{±2}$
c) x² = 3
⇔ x² = ( $\sqrt[2]{±3}$ )²
⇔ x = $\sqrt[2]{±3}$
Vậy x = $\sqrt[2]{±3}$
d) x² = -2 ( vô lý )
Vậy phương trình vô nghiệm
e) x² = 0
⇔ x² = 0²
⇔ x = 0
Vậy x = 0
f) 9x² - 1 = 0
⇔ 9x² = 1
⇔ x² = $\frac{1}{9}$
⇔ x² = ($\frac{1}{3}$ )²
⇔ x = $\frac{1}{3}$
Vậy x = $\frac{1}{3}$
g) 3x² = 1
⇔ x² = $\frac{1}{3}$
⇔ x² =( $\sqrt[2]{$\frac{1}{3}$ }$ )²
⇔ x = $\sqrt[2]{$\frac{1}{3}$ }$
Vậy x = $\frac{1}{$\sqrt[2]{3}$ }$
h) 7x² = 2
⇔ x² = $\frac{2}{7}$
⇔ x² = ($\frac{$\sqrt[2]{2}$ }{$\sqrt[2]{7}$ }$ )²
⇔ x = $\sqrt[2]{$\frac{2}{7}$ }$
Vậy x = $\sqrt[2]{$\frac{2}{7}$ }$
m) x² + 2019 = 0
⇔ x² = -2019 ( vô lý )
Vậy phương trình vô nghiệm
~ CHÚC BẠN HỌC TỐT ~