2. C
Cấu trúc so sánh ngang bằng trong câu phủ định có thể dùng so
3. B
Có thể thêm much/far trước so sánh để nhấn mạnh
4. B
So sánh nhất
5. A
Alike luôn đứng 1 mình
6. C
So sánh nhất
7. D
Nhấn mạnh cho so sánh hơn
8. B
So sánh hơn chỉ khoảng cách của far là farther
9. B
Dạng so sánh nhất của tính từ dài/ trạng từ dài: the most + long-adj/ long-adv: rapidly => the most rapidly
10. B
Money là danh từ không đếm được, ta sử dụng much
3.1 : Exercise 1:
1. C
Cụm among the singers dùng so sánh nhất. Sing là động từ => đi với beautifully
2. C (câu 2 phân trên)
3. B
Sử dụng so sánh hơn vì có 2 người
4. B
So sánh gấp mấy lần dùng trước as ... as
5. D
the least qualified: có trình độ ít nhất
6. C
one of the/some of the + so sánh hơn nhất + danh từ số nhiều: một trong những … nhất