I.
2.a ( Tập thể dục nhiều hơn )
3.h
4.b ( Ăn để sống chứ không phải sống để ăn )
5.c ( Xem TV ít )
6.d ( Trái cây và rau quả tốt cho cơ thể của bạn )
7.e ( Không được uống rượu và rượu mạnh )
8.g ( Chơi game ít )
II.
1. haven't seen ( HTHT )
2. has called ( HTHT )
3. didn't read ( QKĐ )
4. haven't begun ( HTHT )
5. met ( QKĐ )
6. has been ( HTHT )
7. haven't seen ( HTHT )
8. has taken ( HTHT )