`B)`
1. Are having dinner
Giải thích : Was chỉ đi với các ngôi chủ ngữ He/she/it/N số ít và ngôi thứ 3 số ít.
2. Is brushing
Giải thích : Ngôi chủ ngữ She chỉ đi với is. Không đi với are.
3. Are going
Giải thích : My parents (Ba mẹ tôi) là Danh từ số nhiều nên đi với ĐT Tobe are.
4. Is sitting
Giải thích : Timmy là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên chỉ đi với ĐT Tobe is.
5. Are running
Giải thích : Children (những đứa trẻ) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều nên chỉ đi với ĐT Tobe are.
6. Are waiting
Giải thích : The policemen (những chú cảnh sát) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều nên chỉ đi với ĐT Tobe are.
7. Are playing
Giải thích : The twins (cặp song sinh) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều nên chỉ đi với ĐT Tobe are.
8. Is serving
Giải thích : The waiter (người bồi bàn) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên chỉ đi với ĐT Tobe is.