23: C
This is the first time+thì hiện tại hoàn thành
24: A
By the end of +thời gian ở tương lai là dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành
25: B
S+V(tương lai đơn)+ as soon as+S+V(hiện tại đơn/hiện tại hoàn thhanhf)
Vì trong đề không có dạng của hiện tại hoàn thành nên ta loại C và D
Câu A do he thuộc ngôi thứ 3 số ít nên cần thêm s/es nên ta cũng loại A
26: C
At present là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
27: D
When + simple past, + past perfect : Diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động ở mệnh đề when.
28. A
Last week: dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Do my prosser promised ở quá khứ nên vế sau là would/could/might+V
29. B
the 19th century là dấu hiệu của thì quá khứ đơn
30. C
Tương tự câu 27
II
1. D
Động từ của mệnh đề chính chia ở thì tương lai gần, thì động từ của mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian chia ở thì hiện tại nên sai ở đáp án D.
Sửa: will finish → finish
2. C
Have voted chuyển thành have been voted ( được bầu cử )
Câu này phải chia dạng bị động, vì không ai tự bầu cử được cả, mà phải là được bầu cử.
3. D
Cấu trúc After+thì quá khứ hoàn thành,S+V (quá khứ đơn)
Sửa: was cooking → cooked
4. C
Ta dùng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
Sửa: catching -> caught
5. D
Sau since là thì quá khứ đơn nên buys -> bought
Kiến thức sử dụng tất cả các câu trên: Sự phối hợp thì