1. I used to walk to school ( cấu trúc: s+ used to+ vnt: đã từng lmj)
2. He used to make so many mistakes ( tương tự)
3. Tom used to be a good and hard-working employee ( anh ấy đã từng là một nhân viên tốt và chăm chỉ)
4. My friend used to drive very carelessly when he was young ( bạn của tôi đã từng lái xe rất ẩu khi anh ấy còn trẻ)
5. That woman used to live alone ( người phụ nữ đó đã từng sống một mình)
6. He used to be a famous actor ( anh ấy từng là một diễn viên nổi tiếng)
7. All the meeting used to be held in the auditorium ( tất cả buổi gặp mặt đã từng được tổ chức ở khá phòng)
8. I never used to cough a bad cold ( tôi chưa từng bị cảm lạnh)
9. My father used to manage a small business ( ba tôi đã từng quản lí một doanh nghiệp nhỏ)
10. Mary used to go to school late ( mary đã từng đi học muộn)
11. My younger sister used to cry all day ( em gái tôi từng khóc suốt cả ngày)
12. Ben used to drink a lot of coffee ( ben đã từng uống nhiều cà phê)
13. We used to go swimming everyday ( chúng tôi đã từng đi bơi mỗi ngày)
14. There used to be a hotel opposite the station ( đã từng có một cái khách sạn đối diện vs nhà ga)
15. There used to have many old buildings in the city ( đã từng có nhiều tòa nhà cũ ở trong thành phố)