II:1.b-âm 2 còn lại 1 2.a-âm 2 còn lại 1
III:4.to play-remember+toV
IV: 2/well-sau đgt là trạng từ
4.happily-verb+adv
V:1.in_in+the morning/evening/...
2.at-dùng giới từATđể chỉ các địa điểm chính xác, có địa chỉ cụ thể hay những địa điểm nhỏ như nhà, trường học, một góc nào đó,…
3.for-look for:tìm kiếm
4.on-vế sau là it's very dark(nó rất tối)->turn on:bật
VI:4.c->so-trời đẹp nên chúng tôi đi ra ngoài