các cậu viết cho tớ bài văn về reading books nhé. đừng spam nhé, cần gấp

Các câu hỏi liên quan

Câu 14: Để phân biệt các dung dịch sau: rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Ta có thể dùng: A. Na và dung dịch HCl. B. Na và dung dịch AgNO3/NH3. C. giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3. D. giấy quỳ tím và Na. Câu 15: Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu? A. NO. B. SO2. C. CO. D. CO2. Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cacbon XY T CaO + Y X, Y, Z, T có thể lần lượt là A. CO, CO2, NaOH, NaHCO3. B. CO, Cu(OH)2, HCl, CuCl2. C. CO, CO2, Ca(OH)2, CaCO3. D. CO, CO2, NaOH, CaCO3. Câu 17: Để thu được khí metan tinh khiết có lẫn khí etilen, ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch muối NaCl. B. Dung dịch nước brom. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch nước vôi trong. Câu 18: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng A. Zn. B. K. C. Na. D. Cu. Câu 19: Sản phẩm của phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn lần lượt lưu huỳnh, hiđro, cacbon, photpho, trong khí oxi dư là: A. SO2, H2O, CO, P2O5. B. SO3, H2O, CO2, P2O5. C. SO2, H2O, CO2, P2O5 D. SO3, H2O, CO, P2O5. Câu 20: Trộn một ít bột than với bột đồng(II) oxit rồi cho vào đáy ống nghiệm khô, đốt nóng, khí sinh ra được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là A. màu đen của hỗn hợp không thay đổi, dung dịch nước vôi trong vẩn đục. B. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu trắng xám, dung dịch nước vôi trong vẩn đục. C. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong không thay đổi. D. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Câu 21: Nguyên tố nào dưới đây không phải là kim loại kiềm? A. K B. Rb C. Mg D. Na Câu 22: Cho 10 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng vừa đủ với 7,42 gam Na2CO3. Thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là: A. CH3COOH (42%), C2H5OH (58%). B. CH3COOH (16%), C2H5OH (84%). C. CH3COOH (84%), C2H5OH (16%). D. CH3COOH (58%), C2H5OH (42%). Câu 23: Nhiệt độ sôi của rượu etylic là A. 78,30C. B. 73,80C. C. 83,70C. D. 87,30C Câu 24: Trong nước clo có chứa các chất: A. HCl, Cl2. B. HCl, HClO, Cl2. C. HCl, HClO. D. Cl2. Câu 25: Hợp chất hữu cơ Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, Y tác dụng với kali nhưng không tác dụng với kẽm. Y là: A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. Ca(OH)2. D. H2O Câu 26: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp gồm: Al2O3, CuO, MgO, và Fe2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn là A. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3. B. Al2O3, Cu, MgO, Fe. C. Al, Fe, Cu, Mg. D. Al2O3, Cu, Mg, Fe. Câu 27: Chọn câu đúng nhất. A. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng. Còn xenlulozơ không tan cả trong nước lạnh và nước nóng. B. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng. C. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước. D. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước.

Câu 1: Hợp chất A có công thức phân tử là C4H10. A có số công thức cấu tạo là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 2: Cho phương trình hóa học sau: X + NaOH ® Na2CO3 + H2O. Chất X là A. CO. B. KHCO3. C. CO2. D. NaHCO3. Câu 3: Trong các muối dưới đây, muối có hàm lượng clo cao nhất là A. đồng(II) clorua. B. sắt(II) clorua. C. magie clorua. D. canxi clorua. Câu 4: Đường mía là loại đường nào sau đây? A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 5: Phản ứng lên men giấm là A. C2H6O + H2O CH3COOH + H2O. B. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O. C. C2H5OH CH3COOH + H2O. D. C2H5OH + O2 CH3COOH. Câu 6: Tính chất vật lý của etyl axetat là A. chất khí mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp. B. chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp. C. chất lỏng tan vô hạn trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp. D. chất lỏng không mùi, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp. Câu 7: Độ rượu là A. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Câu 8: Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là: A. 980 đvC. B. 372 đvC. C. 422 đvC. D. 890 đvC. Câu 9: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc: A. tính phi kim tăng dần. B. tính kim loại tăng dần. C. điện tích hạt nhân tăng dần D. nguyên tử khối tăng dần. Câu 10: Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là A. C3H6O, C2H4O2. B. C2H6O, C2H4O2. C. C2H6O2, C2H4O2. D. C2H6O, C3H4O2. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là: A. . 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 0,56 lít. D. 2,24 lít. Câu 12: Hãy cho biết chất nào sau đâv trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C6H6 Câu 13: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. H2. B. O2. C. N2. D. CO2.