Sự điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở cấp độA. phiên mã. B. sau phiên mã. C. trước phiên mã. D. dịch mã.
Dạng axit nuclêic là thành phần di truyền thấy có ở cả 3 nhóm sinh vật virut, procaryota, eucaryota làA. ADN sợi kép vòng. B. ADN sợi kép thẳng. C. ADN sợi đơn vòng. D. ADN sợi đơn thẳng.
Gen của sinh vật nhân sơ có chiều dài 2193 , quá trình tự nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó chứa 8256 nuclêôtit loại Timin. Số nuclêôtit tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình làA. A = T = 8256; G = X = 12384. B. A = T = 16254; G = X = 24381. C. A = T = 7988; G = X = 11997. D. A = T = 7740; G = X = 11610.
Ở sinh vật nhân sơ, gen cần môi trường cung cấp 15120 nuclêôtit tự do khi nhân đôi. Trong đó có 3360 Guanin. Số nuclêôtit của gen trong đoạn từ [2100 – 2400]. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen làA. A = T = 480, X= G = 600. B. A = T = 550, X= G = 530. C. A = T = 600, X= G = 480. D. A = T = 530, X= G = 550.
Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng? A. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN. B. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thúc trên mARN. C. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN. D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trên mARN.
Cơ chế nhân đôi của ADN là cơ sởA. sự nhân đôi của trung tử. B. sự nhân đôi của NST. C. sự nhân đôi của ti thể. D. Sự nhân đôi của lạp thể.
Ở sinh vật nhân sơ có một trong hai mạch đơn của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit A : T : G : X = 1 : 3 : 4 : 2. Gen chứa 1560 liên kết hiđrô. Khi gen tự nhân đôi thì môi trường nội bào đã cung cấp số nuclêôtit tự do các loại làA. A = T = 360; G = X = 240. B. A = T = 420; G = X = 180. C. A = T = 180; G = X = 420. D. A = T = 240; G = X = 360.
Nguyên tắc bổ sung có vai trò quan trọng đối với các cơ chế di truyền nào ?1. Nhân đôi ADN. 2. Hình thành mạch pôlinuclêôtit.3. Phiên mã. 4. Mở xoắn.5. Dịch mã. 6. Đóng xoắn.A. 1,2,4. B. 1,3,6. C. 1,2,5. D. 1,3,5.
Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN làA. tháo xoắn phân tử ADN. B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN. D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Gen dài 0,2482 (µm) có số chu kỳ xoắn làA. 73. B. 146. C. 1460. D. 730.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến