Hãy cho biết mệnh đề nào sai? Đặc điểm cơ bản của hợp chất hữu cơ làA. Liên kết giữa các nguyên tử là liên kết cộng hóa trị. B. Hóa trị của cacbon trong hợp chất luôn luôn có giá trị không đổi. C. Hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat) là hợp chất hữu cơ. D. Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, kém bền đối với nhiệt và dễ cháy hơn chất vô cơ.
Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 7% là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được khi làm khan hỗn hợp sau phản ứng làA. 34,20%. B. 26,83%. C. 42,60%. D. 53,62%.
Diêm tiêu chứaA. NaNO3 B. KCl C. Al(NO3)3 D. CaSO4
Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, HNO3. C. H+, NO3-, HNO3, H2O. D. H+, NO3-, H2O.
Hãy chọn câu trả lời không đúngA. Dung dịch amoniac có tính bazơ yếu. B. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. C. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O D. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.
Hợp chất chỉ chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử thuộc loại hợp chấtA. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no hoặc không no
Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m làA. 4,70. B. 4,48. C. 2,46. D. 4,37.
→ H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứngA.B.C.D.
Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại, có thể dùng dung dịch nào sau đây?A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HF. D. Dung dịch NaOH loãng hoặc dung dịch HCl hoặc dung dịch HF.
Tổng số hệ số các chất trong phương trình hóa học của phản ứng dưới đây làCa + HNO3 (loãng) → Ca(NO3)2 + NH4NO3 + H2OA. 13. B. 20. C. 22. D. 19.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến