Cho Na2O phản ứng với khí CO2. Đây là phản ứngA. Trao đổi. B. Phân huỷ. C. Thế. D. Hoá hợp.
Cho các chất và ion sau: CO2, SO2, S, H2S, F2, Fe3+, Cl2. Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hóa làA. CO2, F2, Cl2, Fe3+ B. SO2, H2S, F2, Fe3+ C. SO2, S, H2S, CO2. D. Fe3+, F2.
Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA. Lấy 0,88g X cho hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m và tên 2 kim loại A và B làA. 2,95g ; Be và Mg B. 3,01g ; Mg và Ca C. 2,85g ; Ca và Sr D. Tất cả đều sai.
Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 làA. NaClO B. NaClO2 C. NaClO3 D. NaClO4
Cho các phản ứng hóa học sau:(1) 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O(2) CaCO3 CaO + CO2(3) FeO + CO Fe + CO2(4) 2Cu(NO3)2 2CuO + 2NO2 + O2Các phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy làA. (2), (3) và (4) B. (2) và (4) C. (1), (2) và (4) D. (1) và (2)
Cho độ âm điện Cs: 0,79; Ba: 0,89; Cl: 3,16; H: 2,2; S: 2,58; F: 3,98; Te: 2,1 để xác định liên kết trong phân tử các chất sau: H2Te, H2S, CsCl, BaF2. Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực làA. BaF2. B. CsCl. C. H2Te. D. H2S.
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, FeCO3 và FeS lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử làA. 3 B. 8 C. 7 D. 9
Kí hiệu phân lớp electron nào sau đây đúng?A. 1p B. 2d C. 3f D. 3d
Ạ, B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết ZA + ZB = 32 (Z là số hiệu nguyên tử). Số proton trong nguyên tử nguyên tố A, B lần luợt làA. 12,20 B. 7,25 C. 15,17 D. 18,24
Nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hoá trị là 4d25s2?A. Chu kì 4 nhóm VB B. Chu kì 4 nhóm IIA C. Chu kì 5 nhóm IIA D. Chu kì 5 nhóm IVB
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến