Các pạn giúp mk lun nhé mk đang ktra ạ

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: * 1 điểm A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái, ống đái, cầu thận. C. Thận, bóng đái, ống đái, ống dẫn nước tiểu. D. Thận, bóng đái, nang cầu thận, ống dẫn nước tiểu. Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: * 1 điểm A. Thận. B. Ống dẫn nước tiểu. C. Bóng đái. D. Ống đái. Câu 3: Cấu tạo của thận gồm: * 1 điểm A. Phần vỏ, phần tủy, phần bể thận. B. Phần vỏ, phần tủy, phần bể thận và ống dẫn nước tiểu. C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận. D. Phần vỏ, phần tủy, đơn vị chức năng của thận, phần bể thận. Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: * 1 điểm A. Cầu thận, nang cầu thận. B. Cầu thận, ống thận. C. Nang cầu thận, ống thận, ống đái. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. Câu 5: Sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua: * 1 điểm A. Da. B. Phổi. C. Hệ tiêu hóa. D. Thận. Câu 6: Quá trình lọc máu diễn ra ở đâu? * 1 điểm A. Cầu thận. B. Nang cầu thận. C. Ống thận. D.Cả A,B,C đều đúng. Câu 7: Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào? * 1 điểm A.Quá trình lọc máu, quá trình thải nước tiểu và quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết. B. Quá trình lọc máu, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết và quá trình bài tiết tiếp các chất độc hại và các chất không cần thiết. C. Quá trình lọc máu, quá trình quá trình bài tiết tiếp các chất độc hại và các chất không cần thiết và quá trình thải nước tiểu. D. Quá trình lọc máu, quá trình tạo nước tiểu và quá trình bài tiết nước tiểu. Câu 8: Lượng nước tiểu trong bóng đái lên đến bao nhiêu thì tạo cảm giác muốn đi tiểu? * 1 điểm A. 20 ml B. 30 ml C. 200 ml D. 300 ml Câu 9: Các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là: * 1 điểm A. Vi khuẩn gây bệnh. B. Các chất độc trong thức ăn. C. Khẩu phần ăn không hợp lí. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 10: Thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu là: * 1 điểm A. Giữ vệ sinh cơ thể. B. Khẩu phần ăn uống hợp lí. C. Đi tiểu đúng lúc. D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 30 Tam gi đối xứng với tam giác M’N’P’ qua O , biết tam giác MNP có chu vi là 48cm khi đó chu viác MNP của tam giác M’N’P’ có giá trị là : A. 24cm B.32 cm C. 40cm D. 48 cm Câu 31 Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ đối xứng nhau qua điểm I biết AB = 4cm,BC = 7 cm Và chu vi của tam giác ABC = 17 cm .khi đó độ dài của Cạnh C’A’ của tam giác A’B’C’ là A. 17cm B. 6cm C. 7 cm D. 4cm Câu 32. Trong hình chữ nhật đường chéo có độ dài là 7 cm, một cạnh có độ dài là 13 cm, cạnh còn lại có độ dài? A. 6 cm B. 6 cm D. 62 cm D. Cả A.B,C đều sai Câu 33 Khoanh tròn vào câu đúng A. Tâm đối xứng của đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng đó . B. Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xững của tam giác đó . C. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau Câu 34. Chon phương án mà em cho là đúng nhất A.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau B.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông C.Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông D.Các phương án trên đều không đúng Câu 35. Tìm câu sai trong các câu sau A.Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau B.Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C.Trong hình chữ nhật hai cạnh kề bằng nhau D.Trong hình chữ nhật giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó

mn ơi mình cần gấp ạ!!! 1/ Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y(m-1)x^2 khi m bằng A. 0 B. -1 C.2 D.1 2/Đồ thị hàm số y= (-2)/3 x^2 đi qua điểm nào trong các điểm: A.(0;-2/3) B. (-1;-2/3) C.(3;6) D(1;2/3) 3/Tọa độ gđ của (d): y = 2x - 3 và (P): y= -x^2 là A. (1; -1) và (-3;-9) B.(-1;-1) và (-3;9) C.(1;-1) và (3;9) D.(-1;-1) và (3;-9) 4/ Với giá trị nào của a thì đường thẳng (d):y = x + a tiếp xúc với parabol (P): y =x^2? A.-1 B.1 C. -1/4 D.1/4 5/ Cho hàm số y=ax^2 (a ≠ 0) có đồ thị parabol (P). Tìm a biết A(-4;-1) thuộc (P) ta có kết quả: A. a=-16 B. a= 1/16 C.-1/16 D. Một kết quả khác 6/Đồ thị hàm số y=2x và y= -x^2/2 cắt nhau tại các điểm A. (0;0) B.(-4;-8) C.(0;-4) D.(0;0) và (-4;-8) 7/Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d): y=x-2 va (P): y= -x^2 là A.(1;1) và (-2;4) B.(1;-1) và (-2;-4) C.(-1;-1) D.(1;-1) và (2;-4) 8/ Giữa (P): y= -x^2/2 và đường thẳng (d): y= x+1 có các vị trí tương đối sau: A.(d) tiếp xúc (P) B.(d) cắt (P) C.(d) vuông góc với (P) D. Không cắt nhau Câu 9: (hình dưới) 10/ Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A. Hai cung bằng nhau có số đó bằng nhau b. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau c. Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn D. Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào cố số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn

Câu 1: Vai trò chủ yếu của ngành giao thông vận tải là A. nâng cao chất lượng cuộc sống, tăng thu nhập cho con người. B. tham gia vào quá trình sản xuất, giúp cho sản xuất diễn ra liên tục. C. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. D. sản xuất ra các sản phẩm mới, tạo khả năng mở rộng sản xuất, tăng thu nhập. Câu 2: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi, cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là A. phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải. B. xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục. C. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm. D. mở rộng diện tích trồng rừng. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải? A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá. B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn. C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình. D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km. Câu 4: Tiêu chí đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải là A. khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình. B. khối lượng hàng hóa, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình. C. khối lượng di chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình. D. khối lượng vận chuyển, khối lượng di chuyển và cự li vận chuyển trung bình. Câu 5. Ảnh hưởng nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là A. ô nhiễm môi trường. B. tai nạn giao thông . C. ách tắc giao thông . D. tiêu thụ nhiều dầu mỏ, khí đốt. Câu 6. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là A. điều kiện tự nhiên. B. dân cư. C. nguồn vốn đầu tư. D. điều kiện kĩ thuật. Câu 7: Cho bảng số liệu Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của các phương tiện vận tải nước ta, năm 2003 Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) Đường sắt 8385 2725,4 Đường ô tô 175 856,2 9402,8 Đường sông 55 258,6 5140,5 Đường biển 21 811,6 43512,6 Đường hàng không 89,7 210,7 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 10) Cự li vận chuyển trung bình của đường sông là 2 A. 10.7 km B. 0.093 km C. 93 km D. 10749 km Câu 8: Cho bảng số liệu Khối lượng vận chuyển của các phương tiện vận tải nước ta, năm 2003 Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Đường sắt 8385 Đường ô tô 175 856,2 Đường sông 55 258,6 Đường biển 21 811,6 Đường hàng không 89,7 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 10) Để thể hiện cơ cấu khối lượng vận chuyển của các phương tiện vận tải nước ta năm 2003, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 9: Phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn và các chùm đô thị có ảnh hưởng sâu sắc nhất tới loại hình vận tải nào sau đây? A. đường sắt. B. đường biển. C. đường hàng không. D. đường ô tô Câu 10. Câu nói: “Đường bộ thì sợ Hải Vân, đường thủy thì sợ sóng thần Hang Dơi” phản ánh rõ nhất đặc điểm nào sau đây của ngành giao thông vận tải? A. Chất lượng của dịch vụ vận tải được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn cho hành khách và hàng hóa. B. Khí hậu thời tiết ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động của các phương tiện vận tải C. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình vận tải D. Điều kiện tự nhiên quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải

Câu 1: Phân tích tình cảm, cảm xúc được thể hiện trong những câu sau đây. Có thể xếp những câu này vào kiểu câu cảm thán được không ? Nếu không phải cảm thán thì nó thuộc thể thơ gì ? a, Ai làm cho bể kia đầy Cho ao kia cạn cho gầy cò con ? b, Xanh kia thăm thẳm từng trên Vì ai gây dựng cho nên nỗi này ? c, Tôi có chờ đâu, có đợi đâu Đem chi xuân lại gợi thêm sầu d, Anh mà chết là chỉ tại cái tội ngông cuồng dại dột của tôi. Tôi biết làm thế nào bây giờ ? Câu 2: Hãy xác định kiểu câu và chức anh của các câu sau đây : a, Thế rồi Dế Choắt tắt thở. (1) Tôi thương lắm. (2) Vừa thương vừa ăn năn tội mình (3) b, Mã Lương nhìn thấy cây bút bằng vàng sáng lấp lánh, em sung sướng reo lên : (1) - Cây bút đẹp quá ! (2) Cháu cảm ơn ông ! (3) Cảm ơn ông ! (4) Bài 3: Cho biết các câu sau có ý nghĩa phủ định không ? Vì sao ? Đặt không có từ phủ định mà có ý nghĩa tương đương a, Câu chuyện co lẽ chỉ là một câu chuyện hoang đường, song không phải là không có ý nghĩa b) Tháng tám, hồng ngọc đỏ, hồng hạc vàng, không ai không từng ăn trong Tết Trung thu, ăn nó như ăn cả mùa thu vào lòng vào dạ. c) Từng qua thời thơ ấu ở Hà Nội, ai chẳng có một lần nghển cổ nhìn lên tán lá cao vút mà ngắm nghía một cách ước ao chùm sấu non xanh hay thích thú chia nhau nhấm nháp món sấu dầm bán trước cổng trường. Gíup mình với ạ mình cảm ơn