Các từ hán việt sau đây: Lủng củng – lũng củng; khẻ khàng- khẽ khàng; dể dàng- dễ dàng; dở dang- dỡ dang; mảnh hổ- mãnh hổ; trí nảo- trí não; nghĩa vụ- nghỉa vụ; nhẫn nại- nhẩn nại; dả man- dã man; lẩm liệt- lẫm liệt. a/ Từ nào có tiếng viết sai dấu thanh, từ nào đúng? b/ Lập bảng để phân loại đúng sai.

Các câu hỏi liên quan