Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V làA.4,48 lít. B.6,72 lít. C.3,36 lít. D.2,24 lít.
Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?A.Tơ tằm.B.Tơ nilon–6,6.C.Tơ nitron. D.Tơ visco.
Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là :A.4, 3, 1, 2. B.4, 3, 2, 1.C.2, 1, 3, 4. D.2, 4, 1, 3.
Phát biểu nào sau đây không đúng?A.Metylamin không làm đổi màu quỳ tím. B.Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím.C.Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2.D.Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl.
Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ glucozơA.chỉ thể hiện tính khử. B.chỉ thể hiện tính oxi hoá.C.không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. D.thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức làA.C6H5COONa.B.C2H5ONa. C.C2H5COONa.D.HCOONa.
Dung dịch X chứa ion Ca2+, Na+, HCO3-, Cl- với số mol của Cl- là 0,1 mol. Cho 1/2 dd X phản ứng vs dd NaOH (dư), thu được 2g kết tủa. Co 1/2 dd X còn lại phản ứng vs dd Ca(OH)2 (dư), thu được 3 g kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A.9,21 B.9.26C.8.79D.7.74
Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m làA.16,8.B.20,8.C.22,6.D.18,6.
Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m làA.18,75. B.37,50.C.21,75. D.28,25.
Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ?A.Polietilen. B.Poliacrilonitrin. C.Poli(vinyl axetat). D.Poli(vinyl clorua).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến