1. Thì hiện tại hoàn thành.
* Cách sử dụng:
- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1 hành động bắt đầu từ quá khứ , còn kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
VD: They have studied in this school for three years. (Họ đã học ở ngôi trường đó được 3 năm.)
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ mà không biết rõ thời gian.
VD: She has done his homework. (Cô ấy đã không làm bài tập về nhà.)
- Diễn tả 1 hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ
VD: I have read it several times. (Tôi đã đọc nó vài lần.)
- Diễn tả 1 hành động vừa mới xảy ra, vừa mới kết thúc, thường đi với trạng từ "just".
VD: I have just gone to school. (Tôi vừa mới đi học.)
2. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
* Cách sử dụng:
- Diễn tả sự việc bắt đầu 1 lúc nào đó và đang xảy ra.
VD: You have been eating too much recently. (Lúc này bạn ăn nhiều quá.)
- Diễn tả sự việc có độ dài thời gian, đã bắt đầu lúc nào trong quá khứ và đang tiếp tục xảy ra.
VD: Tony has been swimming since 3 o'clock. (Tony đi bơi từ lúc 3 giờ.)
- Diễn tả sự việc vừa mới xảy ra tức thì.
VD: Have you been drinking? Your face is red. (Anh mới uống rượu phải không? Mặt anh đỏ lừ.)
3. Thì tương lai đơn.
* Cách sử dụng:
- Diễn tả 1 hành động hoặc 1 sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai .
VD: He will return next week. (Tuần tới, anh ấy sẽ trở lại.)
- Dùng để diễn tả sự mời mọc, thỉnh cầu hay mệnh lệnh.
VD: Will you go with me to the cinema tomorrow? (Em sẽ đi xem phim với anh ngày mai chứ?)
- Diễn tả 1 ý định, 1 lời hứa.
VD: I will give you a hand. (Tôi sẽ phụ bạn 1 tay.)
- Diễn tả sự tiên đoán, 1 lời đề nghị lịch sự.
VD: Shall I open the window to let in some fresh air? (Tôi mở cửa sổ cho gió mát nhé?)
4. Một số bài tập luyện các thì trên.
* Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành.
1. There is no more cheese. I (eat)……………. it all, I’m afraid.
2. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.
3. Don’t you want to see this programme? It ………….(start).
* Chọn đáp án đúng (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) :
1. Why are your hands so dirty?
- I …… my bike.
A. Repaired B. Have repaired
C. Have been repairing D. Has been reparing
2. We …… around Scotland for 8 days.
A. Traveled B. Have traveled
C. Have been travelling D. Has been travelling
3. Steve has been driving for 6 hours.
A. But he's having a barbeque at the moment
B. In 2 hours he's going to reach Vermont.
Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào những từ gợi ý:
1. I/ finish/ my report/ 2 days.
_________________________________________
2. If/ you/ not/ study/ hard/ ,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
_________________________________________
3. You/ look/ tired/ ,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
_________________________________________