1. doesn't play
2.go
3.likes
4. wears
5. don't like
6.. likes
7. know
8. like
9. goes
10. Do they understand
11. go
12. doesn't wear
13. grows
14. lives
15. make
16. covers
17. don't wirte/ writes
18. goes
19. Shines
20. rains
Các câu này đều ở hiện tại đơn nhé
Cấu trúc: S+V(s,es)+....
Cách dùng:- Diễn tả một thói quen, một hành động lặp đi lặp lại hoặc một tính cách/ tính chất của ai hay điều gì
-Diễn tả một sự thật luôn đúng, một chân lý