Ngâm một lá Fe nặng 21,6 (gam) vào dung dịch Cu(NO3)2. Phản ứng xong thu được 23,2 (gam) hỗn hợp rắn. Lượng đồng bám vào sắt làA. 12,8 (gam). B. 6,4 (gam). C. 3,2 (gam). D. 1,6 (gam).
Cho các phát biểu sau:(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.(d) Peptit Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các aaminoaxit.(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.Số phát biểu đúng làA. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ?(1) H2N-CH2-COOH(2) ClNH3-CH2-COOH(3) H2N-CH2-COONa(4) H2N-CH2-CH2-CH(CH3)-COOH(5) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.A. (3) và (5). B. (2) và (5). C. (1) và (5). D. (1) và (4).
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X bậc hai, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức cấu tạo của X có thể là (cho H = 1, O = 16).A. CH3-NH-C2H5 B. C2H5-NH-C2H5 C. CH3-NH-CH3 D. CH3-NH-CH(CH3)2
Nhận định nào sau đây không đúng về điện trở của chất bán dẫn ?A. thay đổi khi nhiệt độ thay đổi; B. thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào; C. phụ thuộc vào bản chất; D. không phụ thuộc vào kích thước.
Chọn câu đúng? Trong hiện tượng sóng dừngA. mọi điểm trên dây đều dao động cùng pha. B. các điểm bụng đều dao động cùng biên độ và cùng pha. C. các điểm bụng dao động với cùng biên độ như nhau. D. có sự lan truyền dao dao đông nhưng không truyền năng lượng.
Trong môi trường, sóng truyền từ nguồn đến điểm M cách nguồn một đoạn x là uM = a.cos() (cm). Phương trình sóng tại nguồn làA. ${{u}_{M}}=a\cos \left( \omega t+\frac{2\pi x}{\lambda } \right)$ B. ${{u}_{M}}=a\cos \left( \omega t-\frac{2\pi x}{\lambda } \right)$ C. ${{u}_{M}}=a\cos \left( \omega t+\frac{2\pi \lambda }{x} \right)$ D. ${{u}_{M}}=a\cos \left( \omega t-\frac{2\pi \lambda }{x} \right)$
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nha 16cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ cùng pha, cùng tần số 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Ở mặt nước, gọi là ∆ đường trung trực của đoạn S1S2. Trên ∆ điểm M cách S1 10cm, điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn:A. 8mm B. 8,8mm C. 9,8mm D. 7mm
** Một dây đàn hồi rất dài nằm ngang có điểm đầu A buộc vào một điểm dao động với biên độ 4 cm và chu kì T = 2 s. Phương dao động vuông góc với sợi dây, vận tốc truyền sóng biến dạng dọc theo sợi dây là 4 m/s.Phương trình dao động của điểm A khi chọn gốc thời gian qua vị trí cân bằng theo chiều dương làA. uA = sin(πt + ) (cm). B. uA = 4sin(πt – ) (cm). C. uA = sinπt (cm). D. uA = 4sinπt (cm).
Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người mang theo một máy dao động ký điện tử và đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng. Người này ghi được âm thanh từ nguồn O và thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I . Tỉ số AO/AC bằngA. 3/4 B. 3/3 C. 2/3 D. 1/3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến