Cảm nhận của anh chị về hình ảnh sông đà qua hai đoạn văn ở thượng nguồn và ở hạ nguồn từ đó làm nổi bật tài hoa uyên bác của nguyễn tuân

Các câu hỏi liên quan

Bài I : Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào ( …….. ) để được câu phát biểu phù hợp : 1) Thế năng của một vật tăng dần khi ……………………………….. . Khi thế năng của vật bằng 0 thì……………………………………………… 2) Động năng của một vật phụ thuộc vào …………………………………, cụ thể khi …………………………………………………………..thì động năng của vật tăng và ngược lại​. 3) Khi ………………………… thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có vận tốc trung bình càng lớn 4) Các chất đều được tạo nên từ các hạt riêng biệt gọi là ……………………………. Giữa chúng có ………………………………………………………… Các hạt này luôn……………………………………………. 5) Nhiệt năng của một vật là tổng ……………………………………………………. của tất cả các phân tử ………………………… B2 1. Một con ngựa kéo một chiếc xe với lực kéo không đổi bằng 120N. Sau 40 phút xe đi được quãng đường dài 8km. Tính công và công suất của ngựa ? 2. Người ta dùng một tấm ván làm mặt phẳng nghiêng để đưa một thùng hàng lên sàn xe ô tô, sàn cao 1m, ván dài 3m, thùng có khối lượng 60 kg. Độ lớn của lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng là 250N. Hỏi a) Công thực hiện để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng? b) Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng trên? (5* câu trl hay nhất ạ)

3. Fill in each blank with the correct word: A /AN /SOME/ ANY. 1. I'd like ........bowl of fried rice. 2. My father planted............trees in the garden yesterday. 3. Do you have...............brothers or sisters? 4. Would you like...............ice-cream? 5. We have.............rice and port for lunch. 6. Are there........... vegetables? 7. He eats.............apple after his dinner. 8. Would you like............egg for breakfast? 9. Can you bring me...............water, please? 10. There aren't..............noodles. 11. There are..........................apples on the table. 12. Can I help you? Yes, I'm like................wine, please. 13. Are there...................tomatoes in the fridge? 14. I have...............TV and.............computer. 15. Would you like......................cup of tea? 4. Supply the correct verb form. 1. How many subjects................. you (learn)....................last year? 2. Wait for me a minute. I (have).......................breakfast. 3.....................there any butter in the refrigerator? 4. This is the most delicious dish I (ever/ eat).............. . 5. Noodle (be).....................very popular in all regions of Vietnam. 6. How much money............... you (save)..............last year? 7. Last week, my dad (buy)................... a lot of candy for my birthday party. 8. This morning my dad (not/drink)................... tea as usual. 9. How many bottles of oil .................your family (need)....................... in a month? 10. I (never/ enjoy).......................... Bun Bo Hue before.

Cho tui đáp án thật chính xác nghe 5 vote cho ai trả lời nhanh nhất nhé III. Hoàn thành bài tập trắc nghiệm 1. It (rain). A. Is going to rain B. Are going to C. Rain D. Raining 2. They (eat) stew. A. Are going to eat B. Will eat C. Shall eat D. Are eating 3. I (wear) blue shoes tonight. A. Will wear B. Shall wear C. Are going to wear 4. We (not / help) you. A. Do not help B. Are not going to help C. Will help D. Help IV. Chọn đáp án đúng. 1. I (have)___________ a good time tonight. A. is going to have B. are going to have C. am going to have 2. Janet (help)___________ me. A. is going to help B. are going to help C. am going to help 3. (he/ drive)__________ the car? A. is he going to drive B. am he going to drive C. are he going to drive 4. We (stay)__________ at home tonight. A. are going to stay B. am going to stay C. is going to stay 5. (you/ play)__________ tennis with Jenny? A. am you going to play B. is you going to play C. are you going to play 6. We (watch)________ a film tonight. A. am going to watch B. is going to watch C. are going to watch 7. (you/ look)_____________ for a job? A. are you going to look B. is you going to look C. am you going to look 8. (he/ eat out)__________ tonight? A. is he going to eat out B. am he going to eat out C. are he going to eat out 9. She (buy)_____________ a lot of things for the party. A. is going to buy B. are going to buy C. am going to buy 10. They (not/ walk)__________ to the railway station. A. are not going to walk B. am not going to walk C. is not going to walk